hiccups trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hiccups trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hiccups trong Tiếng Anh.

Từ hiccups trong Tiếng Anh có các nghĩa là nấc cục, nấc cụt, Nấc cụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hiccups

nấc cục

verb

The leak in his mediastinum could've been caused by prolonged hiccups.
Có thể là hở tại vách trung thất do những cơn nấc cục kéo dài.

nấc cụt

verb

It's good, but you got to expect some hiccups.
Thật là tốt, Ngoại trừ chúng ta có nhưng cơn nấc cụt.

Nấc cụt

verb (involuntary contraction of the diaphragm)

It's good, but you got to expect some hiccups.
Thật là tốt, Ngoại trừ chúng ta có nhưng cơn nấc cụt.

Xem thêm ví dụ

I'm so sorry, Hiccup.
Mẹ xin lỗi, Hiccup.
Hiccup befriends the dragon, giving it the name 'Toothless'.
Hiccup đặt tên cho con rồng là Toothless (Sún Tất).
Right in the middle of making out, I got a really bad case of the hiccups.
Chính xác là chỉ xếp hình, thực sự với thêm Hiccups.
But the huge quantity of information generated from both wired and wireless sensors makes up for those hiccups.
Nhưng lượng thông tin khổng lồ được tạo ra từ các cảm biến, cả có dây và không dây, sẽ dung hòa cho những trục trặc này.
This isn't a joke, Hiccup!
Đó đâu phải lời nói bông đùa, Nấc Cụt.
But the idea that we can gently grow there with a few minor hiccups is just wrong, and it's dangerously wrong, because it means we're not getting ready for what's really going to happen.
Nhưng ý nghĩ rằng ta có thể phát triển nhẹ nhàng tới mức đấy với chỉ một vài trục chặc nho nhỏ là hoàn toàn sai lầm, sai lầm một cách nguy hiểm, bởi nó có nghĩa là chúng ta chưa chuẩn bị cho những gì sắp tới.
So, I shouldn't be at all concerned that you're treating another doctor's patient for hiccups instead of going on the vacation I spent a week planning?
Vậy anh có nên lo lắng không khi em đang lo chữa chứng nấc cục cho bệnh nhân của một bác sĩ khác, chứ không phải là ở bên anh trong kì nghỉ mà anh đã dành cả tuần để lên kế hoạch?
Hiccup!
Hiccup!
So, what causes loss of balance, pathological hiccups, and a hole in his Gloria Steinem?
Vậy cái gì gây ra sự mất thăng bằng, nấc cục kéo dài, và một lỗ ngay giữa hai lá phổi?
I loved it, but it was so spicy hot that it gave me hiccups!
Tôi thích món ăn đó, nhưng vì quá cay nên làm cho tôi bị nấc cụt!
And he was plagued by non- stop hiccups.
Và anh ta bị mắc chứng bệnh không ngừng nấc cụt được.
He hiccupped.
nấc cục.
Better stay on the line, Will, until we're done, in case of any hiccups.
Hãy giữ liên lạc, Will, cho tới khi chúng ta xử lý mọi trục trặc.
Hiccup!
Nấc Cụt!
It's Hiccup!
Hiccup!
I don't have the hiccups today.
Tôi không có trục trặc ngày hôm nay.
Jackson had already adopted a "vocal hiccup" (first used in 1973 on "It's Too Late to Change the Time"), which he continued to implement in Thriller.
Ca sĩ đã kế tục "giọng nấc" (lần đầu được sử dụng năm 1973 trong It's Too Late to Change the Time) mà ông vẫn tiếp tục thực hiện tại Thriller.
In 1999, in the state of Israel, a man began hiccupping.
Năm 1999, tại đất nước Israel, một người đàn ông bắt đầu nấc cụt.
The books are set in a fictional Viking world and focus on the experiences of protagonist Hiccup as he overcomes great obstacles on his journey of Becoming a Hero, the Hard Way.
Các cuốn sách lấy bối cảnh trong một thế giới Viking hư cấu và tập trung vào những trải nghiệm của nhân vật chính Hiccup khi anh vượt qua những trở ngại lớn trên hành trình trở thành Anh hùng, Con đường khó khăn.
Focus, Hiccup!
Tập trung vào Nấc Cụt.
Had a hiccup last night.
Vâng. Tối qua có trục trặc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hiccups trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.