hid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hid trong Tiếng Anh.

Từ hid trong Tiếng Anh có nghĩa là giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hid

giấu

verb

He hid his ugly face.
Anh ta giấu khuôn mặt xấu xí của mình.

Xem thêm ví dụ

We need to view “the very knowledge of God” as “silver” and as “hid treasures.”
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-”.
He only wantd to do hid bedt.
Hắn chỉ muốn làm điều tốt nhất.
While Béla hid at Trogir, Mongols under the leadership of Kadan, in March 1242 at Klis Fortress in Croatia, experienced their first European military failure, while in pursuit for the head of Béla IV of Hungary.
Trong khi Béla trốn tại Trogir, Mông Cổ dưới sự lãnh đạo của Kadan, tháng 3 năm 1242 tại Klis Fortress ở Croatia, trải qua thất bại quân sự đầu tiên của châu Âu, trong khi theo đuổi người đứng đầu của Béla IV của Hungary.
Someone hid him 23 years ago.
Ai đó đã che dấu hắn 23 năm trước.
9 And it came to pass that I caused that the women and children of my people should be hid in the wilderness; and I also caused that all my old men that could bear arms, and also all my young men that were able to bear arms, should gather themselves together to go to battle against the Lamanites; and I did place them in their ranks, every man according to his age.
9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình.
We hid out in the wilderness by a river, in a grove of cottonwoods.
Chúng tôi ẩn núp trong chốn hoang vu gần một con sông trong một lùm cây dương.
‘If as for hid treasures you keep searching for it, you will find the very knowledge of God.’ —PROVERBS 2:4, 5.
“Nếu con... kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, Bấy giờ con sẽ... tìm được đều tri-thức của Đức Chúa Trời” (CHÂM-NGÔN 2:4, 5).
What makes you think I hid the letters in a cargo hold?
Điều gì khiến mày nghĩ tao giấu mấy lá thư trong kho hàng?
8 A wise man of old said: “My son [or, daughter], if you will receive my sayings and treasure up my own commandments with yourself, so as to pay attention to wisdom with your ear, that you may incline your heart to discernment; if, moreover, you call out for understanding itself and you give forth your voice for discernment itself, if you keep seeking for it as for silver, and as for hid treasures you keep searching for it, in that case you will understand the fear of Jehovah, and you will find the very knowledge of God.”—Proverbs 2:1-5.
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).
Laeta hid them beneath the floor of her husband's stables.
Laeta đã dấu bọn họ dưới chuông ngựa của gia đình cô ta.
You know you hid up on that mountain because you felt the need to atone for something.
Này, anh trốn lánh trên núi vì cảm thấy phải sám hối.
I hid my skills from you because I was afraid you might get hurt.
Tôi sẽ che dấu võ công để khỏi xúc phạm bà.
19 We read: “It came about that when Jezebel cut off Jehovah’s prophets, Obadiah proceeded to take a hundred prophets and keep them hid by fifties in a cave, and he supplied them bread and water.”
19 Chúng ta đọc: “Xảy ra khi Giê-sa-bên diệt hết các đấng tiên-tri của Đức Giê-hô-va, thì Áp-đia có đem một trăm đấng tiên-tri đi giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, dùng bánh và nước mà nuôi họ”.
+ A city cannot be hid when located on a mountain.
+ Một thành tọa lạc trên núi thì ai cũng thấy.
One dilly beggar even dedicated hid to me.
Một anh chàng ngớ ngẩn đã từng tặng cho tôi một cuốn của hắn.
That's why I told you where I hid the box.
Đó là lý do tôi nói cho cô nơi đã giấu chiếc ổ cứng.
How are you hid? "
Làm thế nào bạn đã ẩn? "
I'll to him; he is hid at Lawrence'cell.
Tôi sẽ cho anh ta, ông giấu tế bào Lawrence.
Ottorino Barassi, the Italian vice-president of FIFA and president of FIGC, secretly transported the trophy from a bank in Rome and hid it in a shoe-box under his bed to prevent the Nazis from taking it.
Ottorino Barassi, phó chủ tịch của FIFA và là chủ tịch của FIGC, đã bí mật vận chuyển từ một ngân hàng ở Roma và giấu nó trong một hộp đựng giày dưới gầm giường của ông để bảo vệ nó khỏi bị Đức quốc xã lấy đi.
Hid rare gems of richest ore
Ẩn giấu báu ngọc của quặng giàu nhất
In December 1943 Mitterrand ordered the execution of Henri Marlin (who was about to order attacks on the "Maquis") by Jacques Paris and Jean Munier, who later hid out with Mitterrand's father.
Tháng 12 năm 1943 Mitterrand ra lệnh xử tử Henri Marlin (người định ra lệnh tấn công vào "maquis") bởi Jacques Paris et Jean Munier người sau này bỏ trốn với cha của Mitterrand.
At Proverbs 2:1-5, what is implied by the encouragement to keep searching for knowledge, understanding, and discernment “as for silver, and as for hid treasures”?
Châm-ngôn 2:1-5 khuyến khích chúng ta tìm kiếm tri thức, nhận thức và sự hiểu biết như tìm “tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí”, điều này hàm ý gì ?
A system that monitors important operating system files is an example of an HIDS, while a system that analyzes incoming network traffic is an example of an NIDS.
Một hệ thống giám sát các tập tin hệ điều hành quan trọng là một ví dụ của HIDS, trong khi một hệ thống phân tích lưu lượng mạng đến là một ví dụ của một NIDS.
Boundless Informant is a program that the NSA hid from Congress.
Boundless Informant là một chương trình NSA giấu Quốc Hội.
+ 25 Only Raʹhab the prostitute and her father’s household and all who belonged to her were spared by Joshua;+ and she lives in Israel to this day,+ because she hid the messengers whom Joshua sent out to spy on Jerʹi·cho.
+ 25 Chỉ có kỹ nữ Ra-háp, cả nhà cha cô và mọi người thuộc về cô là được Giô-suê tha mạng;+ cô sống tại xứ Y-sơ-ra-ên cho đến ngày nay,+ vì cô đã giấu những người mà Giô-suê phái đi do thám thành Giê-ri-cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.