hielera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hielera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hielera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hielera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tủ ướp lạnh, tủ lạnh, phòng ướp lạnh, sông băng, nơi rét buốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hielera

tủ ướp lạnh

(cooler)

tủ lạnh

phòng ướp lạnh

sông băng

nơi rét buốt

Xem thêm ví dụ

He hablado con veteranos y me han dicho que un día están en un fuego cruzado brutal en Afganistán, en donde ven carnicería humana, matanzas, y apenas tres días después se encuentran cargando una hielera para el juego de fútbol de sus hijos.
Tôi từng nghe các cựu chiến binh kể rằng một ngày khi họ trong một cuộc hỏa chiến ở Afghanistan nơi họ nhìn thấy sự thảm sát và chết chóc, nhưng chỉ ba ngày sau đó, họ thấy chính mình đang bê thùng nước đá tới sân bóng của con họ.
Porque mi cuñada tuvo un trasplante de corazón el año pasado... y no lo trajeron en una hielera de plástico.
Bởi vì chị tôi đã trải qua ca ghép tim vào năm ngoái và họ không di chuyển nó trong một hộp mát bằng nhựa.
¿Puedo sacar la hielera aquí?
Tôi mang đá ra đã.
Entiendo, pero traigo un órgano en esta hielera... y necesito de un transporte inmediatamente.
Tôi hiểu, nhưng tôi có một các xác trong hộp lạnh này và tôi cần phương tiện vận chuyển ngay lập tức.
¡ Ahí hay una hielera!
Trong này có thùng lạnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hielera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.