higo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ higo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ higo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ higo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sung, quả sung, quả vả, nhát gan, chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ higo

sung

(fig)

quả sung

(figs)

quả vả

(figs)

nhát gan

chó

Xem thêm ví dụ

Como consecuencia, la Galia llegó a ser como un higo maduro listo para caer en manos de una de las tribus establecidas dentro de sus fronteras.
Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó.
10 De modo que Sedequías fue sin duda un ‘higo malo’ a la vista de Jehová.
10 Vậy Sê-đê-kia hóa ra là một ‘trái vả xấu’ dưới mắt Đức Giê-hô-va.
87 Porque de aquí a poco tiempo, la atierra btemblará y se tambaleará como un borracho; y el csol esconderá su faz y se negará a dar luz; y la luna será bañada en dsangre; y las eestrellas se irritarán extremadamente, y se lanzarán hacia abajo como el higo que cae de la higuera.
87 Vì chẳng còn bao lâu nữa, atrái đất này sẽ brun rẩy và lăn qua lăn lại như kẻ say rượu; và cmặt trời sẽ che mặt mình và không chiếu ánh sáng nữa; và mặt trăng sẽ tắm trong dmáu; và ecác ngôi sao sẽ hết sức giận dữ và tự rơi xuống như trái vả rơi khỏi cây vậy.
El higo tiene un invernadero interior para las flores y una cámara de polinización.
Quả sung là một nhà kính tối tăm của những bông hoa, một phòng thụ phấn trong nhà.
Efraín caerá en manos de Asiria, como un higo sabroso que se come de un solo bocado.
(Ê-sai 28:4) Ép-ra-im sẽ rơi vào tay A-si-ri, như một trái ngọt, cắn một miếng là hết.
Isaías prosigue: “La flor marchita de su decoración de hermosura que está sobre la cabeza del valle fértil tiene que llegar a ser como el higo temprano antes del verano, que, cuando lo ve el que está viendo, mientras todavía está en la palma de su mano, se lo traga” (Isaías 28:4).
Ê-sai tiếp tục: “Cái hoa chóng tàn làm đồ trang-sức đẹp-nhứt dân ấy, đóng tại nơi trũng màu-mỡ, cũng sẽ giống như trái vả chín trước mùa hè: người ta thấy nó, vừa mới vào tay thì đã nuốt”.
No se han guardado para sí la dulzura que tiene el mensaje del Reino de las buenas nuevas —dulzura que recuerda al higo—, sino que las han pregonado por doquier en conformidad con las palabras de Jesús recogidas en Mateo 24:14: “Estas buenas nuevas del reino se predicarán en toda la tierra habitada para testimonio a todas las naciones”.
Họ không giữ thông điệp tin mừng về Nước Trời ngọt như trái vả cho chính họ, nhưng họ đã rao báo thông điệp ấy khắp nơi, vâng theo những lời của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 24:14: “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân”.
¿De qué modo han pregonado por doquier los testigos de Jehová la dulzura del mensaje del Reino semejante a la del higo?
Bằng cách nào Nhân-chứng Đức Giê-hô-va đã loan báo thông điệp Nước Trời ngọt ngào như trái vả?
Conoce 150 cervezas y no distingue una flor de Pascua de un higo chumbo.
Con người biết 150 loại bia khác nhau, vậy mà không thể phân biệt được một cây poinsettia với một cây lê gai.
El higo que usted come no es realmente un fruto.
Quả sung mà bạn ăn không thực sự là một loại quả.
Las frutas empleadas suelen ser uva (mosto) o higo.
Sinh vật sản xuất (sinh vật tự dưỡng) thường là thực vật hoặc tảo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ higo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.