higiene trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ higiene trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ higiene trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ higiene trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vệ sinh, Vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ higiene

vệ sinh

noun

Les aseguro que ahora mi higiene ha vuelto a los niveles normales.
Tuy vậy tôi đảm bảo việc vệ sinh hàng ngày của tôi đã trở lại bình thường.

Vệ sinh

noun (conjunto de prácticas realizadas para la preservación de la salud)

La higiene menstrual es un factor de riesgo muy importante
Vệ sinh lúc hành kinh là một rủi ro lớn

Xem thêm ví dụ

En la actualidad, la familia Vega procura mantener un programa de higiene mental por el bien de todos, pero especialmente por el de su hijo.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Armaron y distribuyeron 8.500 paquetes con elementos de higiene y alimentos.
Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm.
Estamos manejando un programa de higiene y salud que ha llegado a beneficiar a unas 500 millones de personas.
Chúng tôi đang chạy một chương trình về vệ sinh và sức khỏe mà bây giờ tiếp cận tới nửa tỷ người.
Por supuesto, las costumbres sobre la higiene varían de un lugar a otro, y las circunstancias locales también suelen influir.
Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh.
Asumí que no comía por su dolor de muelas... pero resulta que su higiene era perfecta.
Tôi cứ tưởng là nó không chịu ăn là bởi vì răng của nó... nhưng cuối cùng thì vệ sinh của nó hoàn hảo.
Pensando en su bienestar, podríamos llevarle una bata o algunos productos de higiene personal.
Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân.
Days for Girls amplía el acceso de mujeres y niñas a formación y productos de higiene femenina para acabar con los estigmas y las limitaciones.
Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt.
La higiene mental implica esfuerzo concienzudo por mantener el pensamiento puesto en cosas que sean “verdaderas, [...] justas, [...] castas”.
Vệ sinh về tâm trí đòi hỏi sự cố gắng tận tình để chuyên lòng nghĩ về những điều “chơn-thật,... công-bình,... thanh-sạch”.
Es comprensible que numerosas disposiciones se centren en la vida israelita de aquel tiempo, como algunas reglas sobre la higiene, sanidad y enfermedades.
Không lạ gì khi thấy có nhiều luật lệ chi phối đời sống của dân Y-sơ-ra-ên vào thời đó như luật về vệ sinh, về sức khỏe và bệnh hoạn.
Las hermanas y las jovencitas de la Iglesia de muchas partes han llevado a cabo una labor de enormes proporciones al suministrar decenas de miles de estuches de higiene personal y de limpieza.
Các phụ nữ và thiếu nữ ở nhiều nơi của Giáo Hội đã nỗ lực phi thường trong việc cung cấp hàng chục ngàn túi đồ vệ sinh và chùi rửa.
¿Higiene oral?
Vệ sinh miệng?
Tenemos socios como USAID, la Asociación Mundial Público-Privada para el Lavado de Manos con Jabón, la Escuela de Londres de Higiene y Medicina Tropical, Plan, WaterAid, y todos creen en una alianza gana-gana-gana.
Chúng tôi có những người bạn như USAID đối tác toàn cầu về rửa tay với xà phòng trường Y học London về vệ sinh và thuốc nhiệt đới PLAN, WaterAid những người đều tin vào mối quan hệ đôi bên đều có lợi
Lo que me sorprende es que ahora pensarían que a esta mujer le gustaría tener una excelente higiene bucal.
Và điều thú vị đối với tôi là chắc hẳn các bạn sẽ nghĩ rằng người phụ nữ này sẽ có vệ sinh răng miệng thật tuyệt vời.
Con el fin de satisfacer la necesidad de lograr una solución económica para hacer frente a las prácticas insalubres y falta de higiene en países como la India, Arunachalam Muruganantham del rural Coimbatore en el estado sureño de Tamil Nadu, India, desarrolló y patentó una máquina que puede fabricar compresas de bajo costo por menos de una tercera parte del costo. Uno de los usos de una toalla femenina es durante la menstruación para absorber el fluido.
Để đáp ứng nhu cầu trong việc đạt được một giải pháp không tốn kém để giải quyết các thói quen mất vệ sinh tại các quốc gia như Ấn Độ, Arunachalam Muruganantham từ nông thôn Coimbatore ở bang phía nam Tamil Nadu, Ấn Độ đã phát triển và cấp bằng sáng chế chiếc máy có thể sản xuất tấm lót vệ sinh với chi phí rẻ hơn 1/3.
Por ejemplo, en vez de admitir que los daños son causados por la negligencia de los cirujanos y la falta de higiene, muchos los atribuyen a la hechicería o al descontento de los antepasados muertos.
Thí dụ, thay vì nhìn nhận hậu quả bi thảm xảy ra là do sự sơ ý hoặc cẩu thả của người giải phẫu và tình trạng thiếu vệ sinh, nhiều người tin rằng nguyên nhân của điều đó là do người cắt bì bị ếm hoặc bị tổ tiên tức giận trừng phạt.
El material de higiene y limpieza, alimentos, agua, cocinas portátiles, ropa de cama y otros artículos permitieron la limpieza de las casas y establecer viviendas temporarias.
Đồ dụng cụ vệ sinh và chùi rửa, thức ăn và nước uống, đồ nhà bếp, đồ trải giường, áo gối và những thứ khác đã giúp trong việc dọn dẹp nhà cửa và thành lập những căn nhà tạm thời.
De modo que una adecuada población de tiburones fomenta la salud e higiene de los océanos.
Vì thế, có nhiều cá mập nghĩa là lòng đại dương được sạch sẽ, lành mạnh.
Las normas de salud e higiene que le dio a la nación de Israel son una prueba del cariño que nos tiene (Deuteronomio 23:12-14).
Tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với nhân loại được phản ánh trong những điều răn của ngài dành cho dân Y-sơ-ra-ên, điều đó bao gồm những chỉ dẫn rõ ràng về vệ sinh và xử lý chất thải (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12-14).
5 ¿Qué debe hacerse si un hermano se ha vuelto descuidado de modo que su higiene personal o alrededores son una causa de oprobio para la congregación?
5 Nếu một anh em đâm ra bê bối đến nỗi cá nhân hoặc nơi sinh sống của mình thiếu vệ sinh và làm cho hội thánh bị chê trách thì sao?
Empezó a predicar la Biblia a algunos de los presos y les enseñó a leer y a escribir; les explicó puntos esenciales de la higiene así como aptitudes sociales y los educó en cuanto a la Santa Biblia.
Ông bắt đầu rao giảng Kinh-thánh cho vài tù nhân, dạy họ đọc và viết và chỉ cho họ phép vệ sinh căn bản và đạo làm người cũng như nói với họ về Kinh-thánh.
A partir de entonces ha aumentado drásticamente, no solo gracias al progreso médico en el control de las enfermedades, sino también a las mejoras en la higiene y las condiciones de vida.
So với thời đó, tuổi thọ trung bình ngày nay đã gia tăng rất nhiều không chỉ vì những tiến bộ về y học nhằm kiểm soát bệnh tật mà cũng vì tiêu chuẩn cao về vệ sinh và mức sống.
La Alemania nazi de Adolf Hitler fue famosa por los programas eugenésicos que intentaban mantener una raza alemana «pura» mediante una serie de medidas recogidas bajo la llamada «higiene racial».
Đức Quốc xã dưới thời Adolf Hitler nổi tiếng với những chương trình ưu sinh với mục tiêu duy trì một dân tộc Đức thuần chủng thông qua một loạt các chương trình với khẩu hiểu thanh trừng chủng tộc.
LDS Charities proporcionó artículos de higiene, paquetes de salubridad y alimentos suficientes para tres meses a treinta y siete centros que se encargarán de atender a 13.000 personas.
Hội Từ Thiện THNS cung cấp vật liệu vệ sinh, bộ dụng cụ vệ sinh, và 3 tháng lương thực cho 37 cơ sở để sẽ phục vụ cho 13.000 người.
15 La higiene corporal y el aspecto físico.
15 Vệ sinh cá nhân và ngoại diện.
6. a) Dé ejemplos del libro de Levítico que muestran que en Israel se exigía higiene personal y colectiva. b) ¿Qué propósito tenían esas leyes?
6. a) Xin nêu thí dụ trong sách Lê-vi Ký cho thấy người Y-sơ-ra-ên phải giữ vệ sinh cá nhân và tập thể. b) Mục đích các luật thể ấy là gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ higiene trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.