hilo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hilo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hilo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hilo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ, dây, dây thép, sợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hilo

chỉ

noun

No me quedaré quieto mientras la vida de mi hijo pende por un desgastado hilo.
Ta sẽ không ngồi yên khi sinh mạng con trai đang như chỉ mành treo chuông.

dây

noun

El hilo solo no hace un collar atractivo.
Chỉ sợi dây không thôi thì không tạo ra một chuỗi hạt hấp dẫn.

dây thép

noun

sợi

noun

Su trabajo aquí ya estaba pendiendo de un hilo.
Công việc của anh ở đây vốn đã ngàn cân treo sợi tóc rồi.

Xem thêm ví dụ

Pero ahora me temo es tu vida la que pende de un hilo.
Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông.
Los niños a los que se ha enseñado a cepillarse y usar el hilo dental después de comer gozarán de mejor salud en la adolescencia y en la vida adulta.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
Al día siguiente enrollábamos el hilo, listo ya para la batalla, en un carrete de madera.
Hôm sau, chúng tôi quấn thứ dây đó sẵn sàng cho trận đánh đó vào một ống cuộn bằng gỗ.
¿No es asombroso que cerca de cuarenta hombres produjeran un libro perfectamente coherente, con un hilo temático hermoso y uniforme, pese a haber escrito en tierras distintas a lo largo de mil seiscientos años?
Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao?
Como pueden ver, se requiere más de un hilo para tejer el tapiz espiritual del discipulado personal.
Như các anh chị em có thể thấy, việc trở thành môn đồ vững mạnh đòi hỏi nhiều hơn một điều kiện.
El suceso que acababa de ocurrir le había hecho perder algo el hilo de sus ideas.
Sự kiện vừa qua khiến ông lãng quên đôi chút dòng suy nghĩ của mình.
Y luego en respuesta a ese mismo comentario hicieron este en el hilo.
Và sau đó trong một phản ứng để nhận xét rằng cùng một - đây là trên các chủ đề.
Una vez separadas las fibras, se convertían en hilo con el que se confeccionaban velas de embarcaciones, tiendas de campaña y prendas de vestir.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.
Se quedan atascadas ahí adentro más apretadas que el hilo de un bikini en mi culo.
Chúng bị kẹt cứng trong đó còn hơn cái quần lọt khe dưới đít tôi.
Para hacerlo, puedes emplear velcro, cinta adhesiva, pegamento, alfileres de seguridad, broches o hilo.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
Para los griegos, el destino del hombre estaba en manos de tres poderosas diosas que hilaban, medían y cortaban el hilo de la vida.
Người Hy Lạp tin rằng số mạng của người ta nằm trong tay của ba nữ thần đầy quyền lực và những nữ thần này se, đo và cắt sợi chỉ của sự sống.
Ya verás qué uso como hilo dental.
Đợi đến khi thấy anh dùng cái gì xỉa răng đi.
(29) Un padre dice a sus hijos que estarán a salvo si permanecen dentro de la cerca improvisada con hilo que puso alrededor de su casa.
(29) Một người cha nói với con cái của mình rằng chúng sẽ được an toàn nếu chúng ở bên trong vòng hàng rào dây xung quanh sân của họ.
Aquello era el hilo conductor que regía toda su enseñanza y lo que sus discípulos deberían poner en práctica en todo momento.
Ông nói, trọng tâm chủ đề là cái giải thích tất cả bài giảng của ông và các môn đệ của ông nên tập luyện thường xuyên.
El hilo conductor de la preparación espiritual para el encuentro en Sydney es el Espíritu Santo y la misión.
Chúa Thánh Thần và sứ mạng truyền giáo chính là tư tưởng chủ đạo trong việc chuẩn bị thiêng liêng cho cuộc gặp gỡ tại Sydney.
Ya perdí el hilo de la idea.
Tôi đã lạc mất dòng suy nghĩ.
Tiremos del hilo, veamos qué revela.
Ta đưa ra chủ đề, để xem giải quyết ra sao.
Hilo azul y lana teñida de púrpura rojiza.” (Éxodo 26:1)
Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM
“El hilo de la araña es uno de los materiales más resistentes del planeta”, expresa la revista New Scientist.
Loài thú rừng ở Trung Quốc đang bị đe dọa vì “lối sống và cách ăn uống đang thay đổi”, theo tạp chí Down to Earth ghi nhận.
Tal vez en el colegio, ¿tal vez amarrándoles pedazos de hilo?
Ở trường chẳng hạn, cột một sợi dây nhỏ vào chúng chẳng hạn?
Salíamos al jardín y sumergíamos hasta ciento cincuenta metros de hilo en una mezcla de vidrio y cola.
Chúng tôi thường ra ngoài sân tuốt độ một trăm năm mươi mét dây qua hỗn hợp thuỷ tinh nghiền và keo nhựa.
Al igual que el pensamiento especulativo y el irritante argumento de la obra, el lenguaje suele girar en círculos cuando ambos hombres discuten y bromean, pierden el hilo del pensamiento y retoman el diálogo donde lo habían interrumpido.
Như những lời nhận xét phê bình cùng những tình tiết điên rồ, ngôn ngữ của họ thường vòng vo như thể vừa tranh luận vừa đùa giỡn, quên luôn dòng suy nghĩ, và nhớ lại ngay khi dừng nghĩ về nó.
La vida de una chica inocente pende de un hilo.
Sinh mạng một cô gái vô tội đang gặp nguy hiểm.
Sólo necesitamos una aguja e hilo.
Chúng ta chỉ cần kim và chỉ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hilo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.