ヒクイドリ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ヒクイドリ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ヒクイドリ trong Tiếng Nhật.

Từ ヒクイドリ trong Tiếng Nhật có nghĩa là Đà điểu đầu mào phương nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ヒクイドリ

Đà điểu đầu mào phương nam

noun

Xem thêm ví dụ

なかなか良い研究で―ヒクイドリの様に 頭にトサカのある鳥はどれも トサカが生える前に 成体の80パーセントの大きさに 体が成長します
Và khá là thú vị -- nếu chúng ta xem xét con đà điều này, hay bất cứ loài chim nào có mào ở trên đầu, thực chất chúng phát triển tới khoảng 80% cỡ con trưởng thành trước khi mào bắt đầu mọc.
もうお気付きでしょう 既に80パーセント成長した ヒクイドリを発見しても(トサカが無いので) 大人のヒクイドリになると思わず 2種類の異なる動物と思うでしょう
Nên bạn có thể thấy rằng nếu bạn tìm thấy được một con mà trưởng thành khoảng 80% và bạn không biết là nó sẽ lớn lên thành một con đà điểu châu Úc, bạn sẽ nghĩ đó là hai con vật khác nhau.
実際に博士は ヒクイドリを使って調べました
Và trên thực tế, ông đã lấy con đà điểu châu Úc làm ví dụ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ヒクイドリ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.