histograma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ histograma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ histograma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ histograma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sơ đồ thanh, Sơ đồ Cột, đồ thị thanh, thanh dữ liệu, biểu đồ tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ histograma

sơ đồ thanh

(bar chart)

Sơ đồ Cột

đồ thị thanh

(bar graph)

thanh dữ liệu

biểu đồ tổ chức

Xem thêm ví dụ

Si eres de una naturaleza más analítica entonces a lo mejor querrás, de hecho, mirar esto como un histograma de color.
Nếu bạn có một tính phân tích thế nên bạn có thể muốn nhìn chúng như là một biểu đồ màu sắc.
Seleccione aquí el valor de intensidad mínimo de la selección del histograma
Ở đây hãy chọn giá trị cường độ tối thiểu của vùng chọn biểu đồ tần xuất
Aquí puede ver el histograma de la imagen objetivo para el canal seleccionado. Este vuelve a calcularse al cambiar cualquier valor de los filtros
Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập lọc
Aquí puede ver el perfil del histograma de la previsualización de la imagen resultante para el canal de imagen seleccionado. Este se actualiza siempre que se alteren los datos de configuración
Ở đây bạn có thể xem bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh đã chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập
Aquí puede ver el dibujo del histograma de la previsualización de la imagen del canal seleccionado. Éste es calculado de nuevo cada vez que cambian las opciones del mezclador
Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập bộ hoà
Seleccione aquí el canal de histograma que se mostrará: Luminosidad: muestra los valores de luminosidad de la imagen. Rojo: muestra los valores del canal rojo de la imagen. Verde: muestra los valores del canal verde de la imagen. Azul: muestra los valores del canal azul de la imagen
Ở đây hãy chọn kênh biểu đồ tần xuất cần hiển thị: Độ trưng: hiển thị những giá trị độ trưng của ảnh. Đỏ: hiển thị những giá trị kênh màu đỏ. Lục: hiển thị những giá trị kênh màu lục. Xanh: hiển thị những giá trị kênh màu xanh
Aquí puede ver la previsualización de los ajustes de brillo, contraste y gamma de la imagen. Puede tomar un color en la imagen para ver el nivel de color correspondiente en un histograma
Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh Sắc màu/Độ bão hòa/Độ nhạt. Khi bạn kén màu trên ảnh, biểu đồ tần xuất sẽ hiển thị lớp màu tương ứng
Histograma
Biểu đồ tần xuất
Seleccione aquí el valor máximo de intensidad de entrada del histograma
Ở đây hãy chọn giá trị nhập cường độ tối đa của biểu đồ tần xuất
Aquí puede ver el histograma de la imagen previsualizada para el canal de imagen seleccionado. Este se vuelve a calcular con cualquier cambio de configuración en los niveles
Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Bản vẽ này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập cấp
Aquí puede ver los resultados estadísticos calculados con la parte seleccionada del histograma. Estos valores están disponibles para todos los canales
Ở đây bạn có thể xem kết quả thống kê được tính với phần biểu đồ tần xuất đã chọn. Những giá trị sẵn sàng cho mọi kênh
Un complemento para el ajuste de las curvas del histograma de la imagen para digiKam
Phần bổ sung điều chỉnh đường cong biểu đồ tần xuất ảnh cho digiKam
Aquí puede ver la previsualización de los ajustes de balance de colores. Puede extraer un color de la imagen para ver el nivel de color correspondiente en el histograma
Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh cán cân màu của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất
Si consultara el mismo informe del mes de marzo, vería las sesiones distribuidas en el histograma del siguiente modo:
Nếu bạn xem báo cáo tương tự cho tháng Ba, bạn sẽ thấy các phiên được phân phối trên biểu đồ như sau:
Mediante el histograma, puedes determinar si la imagen está expuesta correctamente.
Hãy để biểu đồ trợ giúp xác định hình ảnh hiển thị phù hợp.
Seleccione aquí la escala del histograma. Si los valores máximos de la imagen son pequeños, puede usar la escala lineal. La escala logarítmica se puede usar cuando los valores totales máximos son altos. Si se usa, todos los valores (pequeños y grandes) serán visibles en la gráfica
Ở đây hãy chọn tỷ lệ biểu đồ tần xuất. Nếu ảnh có số đếm tối đa nhỏ, bạn có thể dùng tỷ lệ tuyến. Còn nếu ảnh có số đếm tối đa lớn, bạn có thể dùng tỷ lệ loga; nếu dùng, mọi giá trị (cả nhỏ lẫn lớn) sẽ được hiển thị trong đồ thị
Cálculo del histograma en curso
Đang trong tiến trình tính biểu đồ tần xuất
Puede ver aquí la previsualización de la imagen según los ajustes de las curvas. Puede seleccionar un color sobre la imagen para ver el nivel de color correspondiente en el histograma
Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh đường cong của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất
Complemento para ajustar las curvas del histograma de la imagen para digiKamName
Bổ sung biểu đồ tần xuất điều chỉnh đường cong ảnh cho digiKamName
Ecualizar: Esta opción ajusta el brillo de los colores en toda la imagen activa de forma que el histograma del canal de valor sea lo más plano posible, esto es, de modo que cada valor de brillo aparezca a aproximadamente igual número de píxeles que cualquier otro valor. A veces ecualizar consigue maravillas para mejorar el contraste de una imagen, pero otras veces, produce basura. Es una operación muy poderosa que puede hacer milagros en una imagen o destrozarla
Làm bằng: tùy chọn này điều chỉnh độ sáng của màu sắc qua ảnh hoạt động để làm cho biểu đồ tần xuất cho kênh giá trị là gần nhất phẳng có thể, tức là mỗi giá trị độ sáng có thể xuất hiện tại khoảng cùng một số điểm ảnh với mỗi giá trị khác. Đôi khi tính năng Làm Bằng rất hữu hiệu để tăng cường độ tương phản trong ảnh. Mặt khác, nó có thể xuất rác. Nó là một thao tác rất mạnh mẽ, mà có thể giải cứu ảnh hay hủy nó
Complemento de digiKam para ajustar los niveles de color del histograma de una imagenName
Bổ sung biểu đồ tần xuất điều chỉnh lớp ảnh cho digiKamName
Aquí puede ver la previsualización de la corrección de colores automática. Puede extraer el color de una imagen para ver el nivel de color correspondiente en el histograma
Ở đây bạn có thể xem ô xem thử công cụ sửa chữa màu tự động. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất
Seleccione aquí el valor mínimo de intensidad de entrada del histograma
Ở đây hãy chọn giá trị nhập cường độ tối thiểu của biểu đồ tần xuất

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ histograma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.