histórico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ histórico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ histórico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ histórico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lịch sử, thuộc về sử học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ histórico

lịch sử

noun (Relacionado con la historia.)

Este es un discurso histórico de Putin.
Đây là bài phát biểu lịch sử của Putin.

thuộc về sử học

adjective (Relacionado con la historia.)

Xem thêm ví dụ

En sus últimos años, Madison llegó a estar extremadamente preocupado con su legado histórico.
Vào những năm sau này, Madison rất quan tâm di sản lịch sử của mình.
Esta Ciudad ha vivido un cambio histórico.
Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử
Lamentablemente, la polémica sobre la fecha de su nacimiento ha eclipsado sucesos mucho más relevantes acaecidos en aquel momento histórico.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Este es un momento histórico.
Đây là thời khắc lịch sử.
Se convirtió en príncipe de la corona a los cuatro años y fue coronado en el 270 a la edad de 70 años y reinó por 40 años hasta su muerte en el 310, aunque ninguna de estas fechas acerca de su reinado tengan bases históricas.
Ông lên ngôi (năm 270) vào tuổi 70 và ở ngôi 40 năm cho đến khi qua đời năm 310, mặc dù ngày tháng trị vì của ông không có một nền tảng lịch sử nào.
La razón por la cual este error se ha difundido es, en gran medida, histórica.
Lý do mà các lỗi này vẫn phát triển phần lớn mang tính lịch sử.
La transferencia de la soberanía de Macao fue un acontecimiento histórico significativo en Macao, ya que regresó de Macao a la República Popular de China.
Việc chuyển giao chủ quyền của Ma Cao là một sự kiện lịch sử quan trọng ở Ma Cao, khi nó trả lại Ma Cao cho Trung Quốc.
Penn se encuentra en un histórico barrio afro de EE.UU.
Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời.
Diversas fuentes históricas indican que en Calabria se cultivaban bergamotas al menos desde principios del siglo XVIII y que su esencia se vendía de vez en cuando a los viajeros que pasaban por allí.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Los sucesos del ministerio de Jesús están recogidos en cuatro obras históricas de la Biblia denominadas Evangelios.
Các biến cố xảy ra trong thời gian Chúa Giê-su làm thánh chức được ghi lại trong Kinh Thánh, trong bốn sách lịch sử gọi là Phúc Âm.
Sin embargo, además de la "cuchilla elefante" ninguna de estas variaciones parecen tener fundamento histórico.
Tuy nhiên, ngoài "tượng quan đao" dường như không có cái nào trong số các biến thể trên có bệ đỡ về mặt lịch sử.
Por ejemplo, los vídeos que proporcionen una perspectiva médica, académica, histórica, filosófica o periodística de un acto violento podrían estar permitidos, pero no para todas las audiencias.
Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả.
Como él, me centré en las profecías de Daniel y de Revelación relacionadas con importantes acontecimientos y desenvolvimientos históricos que han ocurrido en realidad.
Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra.
Hay un precedente histórico también.
Cũng có một tiền lệ lịch sử cho nó.
33 Los datos que aparecen en los relatos bíblicos demuestran cuánto les interesaba a los siervos de Dios dejar constancia exacta de los sucesos históricos.
33 Nhiều biến cố lịch sử được ghi lại trong Kinh Thánh chứng tỏ sự chính xác của các báo cáo và tài liệu được dân Đức Giê-hô-va lưu trữ.
Al fin y al cabo, ¿constituiría el hecho de que no se mencionara a ese rey una verdadera prueba de que nunca existió, máxime tratándose de un período del que se reconoce que hay muy poca documentación histórica?
Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng?
Los cuatro Evangelios lo ubican en un entorno histórico específico y detallado con gran exactitud.
Bốn Phúc âm miêu tả ngài trong một bối cảnh lịch sử cụ thể với chi tiết chính xác.
El contexto abarca las circunstancias que rodean u ofrecen datos históricos de un pasaje de las Escrituras, un acontecimiento o un relato en particular.
Văn cảnh gồm có những hoàn cảnh xung quanh hoặc đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện, hay một câu chuyện đặc biệt.
16:11; 20:34; 27:7). Probablemente fueron simples registros históricos que existían cuando el profeta Jeremías y Esdras escribieron los relatos que encontramos en la Biblia.
Có thể chúng chỉ là những sách sử có trong thời mà nhà tiên tri Giê-rê-mi và E-xơ-ra đã viết các sách trong Kinh Thánh.
ASPECTO HISTÓRICO 1.1.
Đặc điểm tự nhiên 1.1.
Se han utilizado como una herramienta poderosa en el esfuerzo por controlar la sexualidad de las mujeres en cada cultura, religión y década histórica.
Nó đã được sử dụng như là một công cụ mạnh mẽ trong nỗ lực kiểm soát hoạt động tình dục của phụ nữ ở mọi nền văn hóa, vùng miền và suốt chiều dài lịch sử.
14 Un examen de los hechos históricos muestra que los testigos de Jehová no solo han rehusado ponerse uniformes militares y tomar las armas, sino que, durante el pasado medio siglo y más, también han rehusado efectuar servicio no combatiente o aceptar cualquier otra asignación de trabajo que se dé como sustitución del servicio militar.
14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch.
Aunque La balsa de la Medusa conserva elementos de las tradiciones de la pintura histórica, tanto la elección del tema de la pintura como su dramática presentación representan una ruptura con respecto a la calma y orden de la escuela neoclasicista entonces predominante.
Mặc dù Chiếc bè của chiến thuyền Méduse giữ lại các yếu tố của loại tranh lịch sử, nhưng trong sự lựa chọn chủ đề ấn tượng và phong cách trình bày kịch tính của nó, nó đại diện cho sự bứt phá ra ngoài khuôn mẫu và trật tự của trường phái tân cổ điển đang hiện hành.
Un amigo llevó a su joven familia a varios viajes durante las vacaciones de verano, incluso visitas a lugares históricos memorables.
Một người bạn đưa gia đình có con nhỏ của mình đi vài chuyến nghỉ hè, kể cả đi tham quan những di tích lịch sử đáng nhớ.
En unos días, los líderes de las ocho naciones nucleares del mundo se reunirán en el histórico Fuerte Sumter para una cumbre nuclear.
là phóng thích vũ khí hạt nhân trong một ngày nào đó, các nhà lãnh đạo của thế giới tám quốc gia hạt nhân sẽ tự họp tại Fort Sumter cho một hội nghị thượng đỉnh hạt nhân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ histórico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.