historial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ historial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ historial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ historial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lịch sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ historial

lịch sử

noun

Negaré tu historial de salario a cada hospital de los tres estados.
Tôi sẽ giấu lịch sử lương của anh với mọi bệnh viện trong vùng này.

Xem thêm ví dụ

Este historial te permite saber qué eventos han producido cambios en el rendimiento de las campañas.
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
Para ver el historial de transacciones, siga estos pasos:
Để xem lịch sử giao dịch:
Si tu cuenta es propietaria de una acción en bloque, solo desde tu cuenta o desde una de administrador de un nivel superior se podrá ver el historial de acciones en bloque en la página "Todas las acciones en bloque".
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
Solo podrás ver las compras realizadas con esta tarjeta de crédito en tu historial de pedidos si el miembro de tu familia ha seleccionado el método de pago familiar para hacer la compra.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Su propio historial de juego es único, y, a menudo, no es algo en lo que pensamos.
Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt.
Recuerda que las previsiones tienen en cuenta las pujas, los presupuestos, la estacionalidad y otros factores, pero el historial de métricas no.
Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không.
“Según investigaciones, la falta de autodominio en la juventud permite predecir problemas de salud, menor estabilidad económica y un historial de delitos en la vida adulta”, informa la revista Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Además, estos fragmentos te permitirán llevar un historial de tu aplicación (el infame "botón de retroceso del navegador").
Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng).
Será el valor de cadena de la parte de fragmento (también conocido como hash) de la URL de la página después del evento de historial.
Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử.
No es que haya historial de tal problema.
Cái đó thì không có tiền lệ rồi.
Nota: Al eliminar todo el historial de Google Maps no se borran los sitios que hayas guardado o compartido, ni aquellos sobre los que se te haya pedido que escribas una reseña.
Lưu ý: Việc xóa tất cả Lịch sử bản đồ sẽ không xóa các địa điểm bạn đã lưu, chia sẻ hoặc yêu cầu xem xét.
En su búsqueda específica, la posición podría ser diferente de la media debido a varias variables, como su historial de búsqueda y su ubicación, entre otros datos.
Đối với tìm kiếm cụ thể của bạn, vị trí của bạn có thể khác với vị trí trung bình vì nhiều biến số, chẳng hạn như lịch sử tìm kiếm, vị trí và các yếu tố khác.
Bien, parece ser que el Dr. Rydell tiene un historial de técnicas no ortodoxas.
Rõ ràng là ông bác sĩ Rydell này rất có kinh nghiệm về cách trị liệu.
Este crédito se etiqueta como "Actividad no válida" en la página del historial de transacciones y se incluye en tu cuenta.
Mọi khoản tín dụng mà bạn nhận được cho lượt tương tác không hợp lệ đều sẽ có nhãn "Hoạt động không hợp lệ" trên trang lịch sử giao dịch và sẽ được ghi có cho bạn.
En el nuevo Google Ads, esta información aparecerá en la página Historial de cambios.
Trong Google Ads mới, thông tin này nằm trên trang Lịch sử thay đổi.
Con su historial, podría hacerlo él.
Nhưng theo tiền án thì sao anh ta không tự mình trộm nó?
Después de ver un vídeo de YouTube, empieza automáticamente otro relacionado (según el historial de reproducciones).
Sau khi bạn xem video YouTube, chúng tôi sẽ tự động phát video khác có liên quan dựa trên lịch sử xem của bạn.
Desde 1844 —afirman—, Jesús investiga el historial de quienes profesan ser creyentes, primero de los muertos y luego de los vivos, para determinar si merecen la vida eterna.
Kể từ năm 1844, người ta nói rằng Chúa Giê-su điều tra thành tích của mọi người tự xưng có đức tin (trước tiên là người chết, rồi đến người sống) để định đoạt xem họ có đáng được sống đời đời hay không.
Al igual que sucede con los demás filtros, los filtros de búsqueda y reemplazo solo se aplican a los hits obtenidos después de aplicar el filtro a la vista (los filtros no pueden cambiar el historial de datos).
Giống như tất cả các bộ lọc, bộ lọc tìm kiếm và thay thế chỉ áp dụng cho các lần truy cập được thu thập sau khi bạn đã áp dụng bộ lọc cho chế độ xem (bộ lọc không thể thay đổi dữ liệu lịch sử).
Barra lateral del historial Puede configurar la barra del historial aquí
Thanh bên lịch sử Bạn có thể cấu hình thanh bên lịch sử ở đây
La estrategia de puja para maximizar el valor de las conversiones utiliza la información del historial de las campañas y evalúa las señales contextuales presentes en el momento de la subasta para determinar de forma automática las pujas de CPC óptimas para los anuncios cada vez que sean aptos para mostrarse.
Bằng cách sử dụng thông tin lịch sử về chiến dịch của bạn và đánh giá tín hiệu ngữ cảnh xuất hiện tại thời điểm đấu giá, chiến lược đặt giá thầu tối đa hóa giá trị chuyển đổi sẽ tự động tìm một giá thầu CPC tối ưu cho quảng cáo của bạn mỗi lần quảng cáo đó đủ điều kiện xuất hiện.
No hay más elementos en el historial
Không có gì nữa trong lược sử
¿Por qué ha sido tan malo el historial?
Tại sao số liệu lại tệ đến như vậy?
¿Realmente desea borrar el historial completo?
Bạn có thực sự muốn xóa toàn bộ lịch sử?
Cuando se habilita la optimización de una red publicitaria de terceros, AdMob ajusta el eCPM utilizado en esa red publicitaria según el tráfico de tu aplicación, el historial de datos y la información recuperada por la propia red publicitaria.
Khi tối ưu hóa được bật cho mạng quảng cáo của bên thứ ba, AdMob sẽ điều chỉnh eCPM được sử dụng cho mạng quảng cáo dựa vào lưu lượng truy cập của ứng dụng, dữ liệu lịch sử và thông tin được truy xuất từ chính mạng quảng cáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ historial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.