hodowla trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hodowla trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hodowla trong Tiếng Ba Lan.

Từ hodowla trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trang trại, Ngành chăn nuôi, văn hóa, 文化, trồng trọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hodowla

trang trại

(farm)

Ngành chăn nuôi

(animal husbandry)

văn hóa

(culture)

文化

(culture)

trồng trọt

(culture)

Xem thêm ví dụ

Rozwinięta była także hodowla.
Nghề chăn nuôi gia súc cũng phát triển.
Rolnictwo i hodowla zwierząt wytwarzają 32% produktu krajowego brutto, a trudni się nimi 80% ludności czynnej zawodowo.
Nông nghiệp chiếm 32% sản lượng nội địa và tạo việc làm cho 80% dân chúng.
Lönnig, który od jakichś 30 lat prowadzi badania nad mutacjami genetycznymi roślin, wyjaśnił: „Uczeni sądzili, że nadszedł czas na zrewolucjonizowanie tradycyjnych metod hodowli.
Ông Lönnig, người đã dành khoảng 30 năm nghiên cứu đột biến di truyền ở thực vật, cho biết: “Những nhà nghiên cứu này nghĩ rằng đã đến lúc để thay đổi phương pháp nhân giống động thực vật truyền thống.
Komórki wątroby, nerwowe, czy komórki trzustki -- ich hodowla jest niemożliwa nawet dzisiaj.
Tế bào gan, tế bào thần kinh, tế bào tuyến tụy -- chúng ta vẫn chưa thể nuôi cấy những loại tế bào này.
Ważną rolę odgrywa hodowla bydła.
Chăn nuôi gia súc cũng đóng vai trò quan trọng.
Grzyb Infinity należy do podkategorii decompiculture, którą nazywam hodowlą organizmów rozkładu ciała i rekultywacji toksyn, czyli hodowaniem organizmów, które rozkładają ciało i oczyszczają toksyny w ciele człowieka.
Loại Nấm Vô Cùng là một tập con của những chất làm phân hủy Tôi gọi "Phân Hủy Cơ Thể" và "Khắc Phục Độc Tố" là quá trình nuôi trồng các loài sinh vật phân hủy và làm sạch chất độc trong cơ thể.
Pomóżcie uratować swoje hodowle.. .
Cậu cũng tìm cách cứu cả Nhà nuôi thú.
Można to porównać do hodowli bakterii.
Một ví dụ tương tự là những con vi khuẩn đang sinh trưởng trong một đĩa cấy.
Rybołóstwo, hodowla, i rolnictwo wciąż są podstawowymi ludzkimi zajęciami.
Đánh bắt cá, chăn nuôi, nuôi trồng vẫn là những công việc chính của con người.
Podręcznik na temat ich hodowli podaje, że „ten, kto jedynie wyprowadza trzodę na pastwisko i nie poświęca jej więcej uwagi ani nie myśli o jej potrzebach, po kilku latach najprawdopodobniej przekona się, że ma wiele owiec chorowitych i nieprzynoszących zysku” (Sheep Farming in America).
Theo một cẩm nang hướng dẫn cách chăn nuôi cừu, nếu “một người chỉ đưa cừu tới đồng cỏ rồi bỏ mặc mà không ngó ngàng đến chúng, thì vài năm sau rất có thể người đó sẽ sở hữu những chú cừu bệnh hoạn và không sinh lợi”.
To sala badawcza hodowli marihuany.
Họ nghiên cứu môi trường phát triển trong phòng của cây cần sa.
Lubię zwierzęta, I nie uważam, że uprzemysłowienie ich hodowli i taśmowa produkcja jest dobre.
Tôi yêu động vật, và tôi cho là chẳng tốt lành gì cái việc công nghiệp hoá chăn nuôi và vặn vẹo vật nuôi cứ như chúng là cờ lê vậy.
Jak wyjaśniono w czasopiśmie Science, „ani zagrożenia, ani korzyści wynikające z hodowli organizmów modyfikowanych genetycznie nie są pewne czy uniwersalne. (...)
Như tạp chí Science giải thích, “cả nguy cơ lẫn lợi ích của các sinh vật bị biến đổi về gien đều không chắc chắn và không phổ biến...
Brak miasta hodowli dandy będzie porównać z jednego kraju krwi - mam na myśli wręcz gbur dandy - facet, który w kanikuła, będzie kosić jego dwóch akrów w jelenia rękawice z obawy przed solarium ręce.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
Nie ma w tobie aż tyle dyscypliny, jaką mieli twoi dziadowie, ażeby utrzymać hodowlę królewskich koni.
Cháu không đủ phẩm chất để làm chủ một báu vật như đàn ngựa của ông nội cháu.
Pionierska praca Dennisa uratowała hodowlę papai.
Thí nghiệm tiên phong của Dennis đã giải cứu ngành công nghiệp đu đủ.
Jak już wspomniałem, 18% gazów cieplarnianych jest emitowanych przy hodowli bydła.
Như tôi đã nói, 18 phần trăm khí nhà kính đều từ việc chăn nuôi gia súc.
Czy słyszeliście kiedykolwiek o hodowli, w której nie karmi się zwierząt?
Các bạn đã bao giờ nghe nói đến một trang trại mà không cho những con vật của mình ăn chưa?
" To bardzo dobra wysokości rzeczywiście! " Powiedział Caterpillar gniewnie, hodowla się w pozycji pionowej jak mówił ( to było dokładnie trzech cali ).
" Đó là một chiều cao rất tốt thực sự! " Cho biết Sâu giận dữ, nuôi bản thân thẳng đứng vì nó nói ( nó chính xác ba inches cao ).
Hodowla karierów nie należy do najłatwiejszych.
Để nuôi được con ngựa đua không phải dễ dàng.
Więc czy nam się to podoba, czy nie, sztuczne hodowle ryb są naszą przyszłością.
Vì vậy, bất chấp hậu quả, nghành nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng cá, sẽ là một phần trong tương lai của chúng ta.
To hodowla krwi.
Đó là nơi cung cấp máu.
Nie tylko jest to hodowla, w której nie dokarmia się zwierząt, nie tylko farma, gdzie miarą sukcesu jest kondycja drapieżników, ale jest to także farma, która, dosłownie, jest oczyszczalnią ścieków. Służy nie tylko tym rybom, ale także tobie i mi.
Nên, không chỉ phải là một trang trại mà không cho những con vật mình ăn, không chỉ là một trang trại mà đo đạc thành công của mình bởi sức khỏe của những con vật săn mồi, nhưng cũng là một trang trại mà thật sự là một nhà máy lọc nước, và không phải chỉ cho cá mà cả cho các bạn và tôi nữa.
Zniszczyłeś wielu przez hodowlę opium w celach.
Mấy người đang trồng thuốc phiện ở đây.
W doświadczeniu przeprowadzonym na hodowli komórek, które przedstawia ten filmik, jeśli weźmiemy ten właśnie związek i dodamy do komórki zaatakowanej przez progerię, zaobserwujemy, że zaledwie w ciągu 72 godzin ta komórka, na ile jesteśmy w stanie stwierdzić, staje się prawie normalna.
Trong một thí nghiệm làm trên tế bào nuôi mà đoạn hoạt hình này cho thấy, nếu bạn lấy hợp chất cụ thể đó và bạn cho nó vào tế bào progeria, và bạn xem điều gì xảy ra, trong chỉ 72 tiếng, tế bào đó trở thành, trên mọi phương diện mà ta xác định được, gần như hoàn toàn giống như một tế bào bình thường.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hodowla trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.