hominid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hominid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hominid trong Tiếng Anh.

Từ hominid trong Tiếng Anh có các nghĩa là người, siêu họ Người, vượn, con người, loài người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hominid

người

siêu họ Người

vượn

con người

loài người

Xem thêm ví dụ

A. ramidus had a more primitive walking ability than later hominids, and could not walk or run for long distances.
A. ramidus có khả năng đi lại nguyên thủy hơn so với các dạng vượn người ra đời muộn hơn, và không chỉ đi lại mà còn chạy với một khoảng cách dài.
These were the first specimens of early hominid remains to be found outside of Africa or Europe.
Chúng là những mãuvaatjj đầu tiên về họ người thuở ban đầu ở ngoài châu Âu và châu Phi.
This object was made by a hominid ancestor,
Vật này do tổ tiên loài người làm nên
This means that hominids may have evolved in Europe.
Như vậy "thế hệ Syria" có lẽ đã tới châu Âu rồi.
And then you created Earth about 4.5 billion years ago, and then you got life about four billion years ago, and then you got hominids about 0.006 billion years ago, and then you got our version of hominids about 0.0015 billion years ago.
Và sau đó bạn tạo ra Trái Đất khoảng 4.5 nghìn tỷ năm trước, và rồi bạn được sống khoảng 4 nghìn tỷ năm, sau đó bạn có loài người khoảng 0.006 nghìn tỷ năm, và bạn có phiên bản tông người khoảng 0.0015 tỷ năm trước.
I think what we're going to see is we're going to see a different species of hominid.
Tôi nghĩ những gì chúng ta sẽ thấy là một loài người khác biệt.
The specific name anthropophagus is from Greek word "anthropos" that means "human" and Greek word "phagos" that means "eater", in reference to the evidence that this animal included hominids in its diet.
Tên cụ thể là từ anthropophagus từ tiếng Hy Lạp "Nhân chủng học" có nghĩa là "con người" và tiếng Hy Lạp "phagos" có nghĩa là "ăn", trong tài liệu tham khảo các bằng chứng loài cá sấu này ăn thịt người sơ khai.
The remains from Kamoya's Hominid Site (KHS) were called Omo I and those from Paul I. Abell's Hominid Site (PHS) Omo II.
Các di cốt từ di chỉ Hominid Kamoya (KHS) được gọi là Omo I, còn từ di chỉ Hominid Paul (PHS) được gọi là Omo II.
You are a hominid three million years ago walking on the plains of Africa.
Giả sử bạn là một người thuộc ba triệu năm trước đang đi trên vùng bình nguyên châu Phi.
I think we're transitioning into Homo evolutis that, for better or worse, is not just a hominid that's conscious of his or her environment, it's a hominid that's beginning to directly and deliberately control the evolution of its own species, of bacteria, of plants, of animals.
Tôi nghĩ chúng ta đang chuyển hóa thành Homo evolutis dù tốt hơn hay tệ hơn điều đó không chỉ là người Hominid ý thức được môi trường xung quanh mình, đó là người Hominid đang bắt đầu trực tiếp và liều lĩnh điều khiển sự tiến hóa của chính loài của mình, của vi khuẩn của thực vật và động vật.
In 1994, the London-born Kenyan paleoanthropologist Meave Leakey and archaeologist Alan Walker excavated the Allia Bay site and uncovered several additional fragments of the hominid, including one complete lower jaw bone which closely resembles that of a common chimpanzee (Pan troglodytes) but whose teeth bear a greater resemblance to those of a human.
Sáu năm sau, một nhà cổ nhân loại học người Kenya sinh tại London là Meave Leakey và nhà khảo cổ học Alan Walker đã khai quật khu vực Allia Bay và phát hiện một vài phần bổ sung của loài thuộc họ Người này, bao gồm một bộ xương quai hàm dưới còn nguyên vẹn, rất giống với xương quai hàm của tinh tinh thông thường (Pan troglodytes) nhưng răng của nó lại giống nhiều hơn với răng của người.
Hominids settled in Crete at least 130,000 years ago.
Họ Người đã sống tại Crete ít nhất là từ 130.000 năm trước.
At Olduvai Gorge, Fossey met the Leakeys while they were examining the area for hominid fossils.
Tại Olduvai Gorge, Fossey đã gặp gia đình Leakey khi họ đang khảo sát xung quanh cho các hóa thạch họ người.
Laika, first dog in space Ham, first hominid in space Yuri Gagarin, first human in space Zond 5, first Earthlings to circle the Moon (tortoises, insects, and plants) Neil Armstrong and Buzz Aldrin, first humans on the Moon "Félicette". cnes-observatoire.net.
Laika, con chó đầu tiên không gian Ham, con vượn đầu tiên vào không gian Yuri Gagarin, con người đầu tiên vào không gian Neil Armstrong và Buzz Aldrin, những người đầu tiên đặt chân trên Mặt trăng ^ “Félicette”. cnes-observatoire.net.
Now I said back in our little thought experiment, you're a hominid walking on the plains of Africa.
Tôi đã nói trong thí nghiệm tư duy nhỏ của chúng ta lúc trước, bạn là một người cổ đi trên bình nguyên châu Phi.
I'd just like to point out, if you look at the map of Africa, it does actually look like a hominid skull in its shape.
Tôi muốn chỉ ra ở chỗ này, nếu bạn đang nhìn bản đồ của châu Phi, nó nhìn thực sự giống một hộp sọ của vượn người.
Ardipithecus was a more primitive hominid, considered the next known step below Australopithecus on the evolutionary tree.
Ardipithecus là chi vượn dạng người cổ hơn, được coi là bước kế tiếp đã biết ngay trước khi xuất hiện Australopithecus trên cây tiến hóa.
Another hominid fossil consisting of a 6-million-year-old Orrorin tugenensis femur (BAR 1003'00), recovered from the Tugen Hills in Kenya, preserves puncture damage tentatively identified as leopard bite marks.
Một hóa thạch hình người khác gồm một con Orugin tugenensis khoảng 6 triệu năm tuổi (BAR 1003'00), được phục hồi từ đồi Tugen ở Kenya, bảo tồn các tổn thương đâm thủng được xác định là vết cắn của báo.
This object was made by a hominid ancestor, Homo erectus or Homo ergaster, between 50,000 and 100,000 years before language.
Vật này do tổ tiên loài người làm nên -- Tức là vượn người đứng thẳng hay người vượn -- khoảng 50 đến 100.000 năm trước khi có ngôn ngữ.
And a Homo evolutis brings together these three trends into a hominid that takes direct and deliberate control over the evolution of his species, her species and other species.
Loài chậm phát triển tổng hợp cả 3 xu hướng thành loài người nắm quyền kiểm soát trực tiếp và có tính toán hơn tiến hóa của loài người, và tất cả loài khác.
In an African desert millions of years ago, a tribe of hominids is driven away from its water hole by a rival tribe.
Hàng triệu năm trước, tại một hoang mạc ở châu Phi, một bộ lạc người Tối cổ đã bị đánh đuổi ra khỏi hồ nước bởi một bộ lạc người Tối Cổ khác.
Joseph Jordania recently suggested that the sense of rhythm was developed in the early stages of hominid evolution by the forces of natural selection (Jordania 2011, 99–101).
Joseph Jordania gần đây đã đề cập rằng sự nhận biết Điệu được phát triển từ rất sớm trong sự tiến hóa của loài vượn người(hominid evolution) bởi sự chọn lọc của tự nhiên(Jordania 2011,).
The Omo I and Omo II hominin fossils were taken from similar stratigraphic levels over Member I. Because of the very limited fauna and the few stone artifacts that were found at the sites when the original Omo remains were discovered, the provenance and estimated age of the Kibish hominids are uncertain.
Các hóa thạch Hominin Omo I và Omo II được lấy từ các mức địa tầng tương tự bên trên Member I. Bởi vì tàn dư động vật rất hạn chế và chỉ có vài đồ tạo tác bằng đá đã được tìm thấy tại các di chỉ nơi hài cốt Omo ban đầu đã được phát hiện nên "độ tin cậy của việc định tuổi và xuất xứ của hominids Kibish" đã "liên tục bị nghi vấn".
Based on fossil evidence found at the Olduvai Gorge, various hominid species have occupied the area for 3 million years.
Dựa trên các bằng chứng hóa thạch tại Hẻm núi Olduvai, nhiều loài Người khác nhau trong khoảng thời gian 3 triệu năm đã được biết đến.
Fundamental to this argument is the ability of such hominids to sexually reproduce with a member of the opposite sex from any of the different hominid races (Thorne used learnings from his own extensive animal studies as substantiation here).
Điểm cơ bản của lập luận này là khả năng hòa huyết giữa các chủng loài vượn nhân hình khác nhau (Thorne sử dụng các kết quả nghiên cứu động vật rộng lớn của ông để chứng minh điều này).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hominid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.