homicidal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homicidal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homicidal trong Tiếng Anh.

Từ homicidal trong Tiếng Anh có nghĩa là giết người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homicidal

giết người

noun

Are these burglaries that turned into homicides or homicides that turned into burglaries?
Trộm cắp hóa thành giết người, hay giết người hóa thành trộm cắp?

Xem thêm ví dụ

It's kind of an extraordinary story when you realize that this is twice as common as homicide and actually more common as a source of death than traffic fatalities in this country.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
The Los Angeles Times quoted a senior law enforcement source as saying authorities may not pursue charges even if the coroner declares the case a homicide, because Jackson's well-documented drug abuse would make any prosecution difficult.
Tờ Los Angeles Times dẫn lời một nguồn thực thi pháp luật cao cấp cho biết các nhà chức trách có thể không truy tố những cáo buộc ngay cả khi nhân viên điều tra tuyên bố đây là vụ án giết người, bởi vì việc Jackson lạm dụng thuốc sẽ làm cho việc truy tố trở nên khó khăn.
Some crime types are above average, notably the high homicide rate for Western Europe.
Một số loại tội phạm có tỉ lệ ở trên mức trung bình, đáng chú ý tỷ lệ giết người ở Phần Lan là cao nhất trong số các nước Tây Âu .
The official cause of death was not scrutinized until several months later, when revelations emerged that Heywood's death was a homicide, and Bo Xilai was implicated.
Nguyên nhân chính thức gây ra cái chết không được điều tra kỹ lưỡng cho đến tận một vài tháng sau, khi việc điều tra cho thấy cái chết của Heywood là một vụ giết người, và Bạc Hy Lai có liên can.
Yes, she helped me understand homicidal impulse.
Phải chị ấy đã giúp tôi hiểu được thế nào là sự thôi thúc trong việc giết người.
We're required by law to treat every suicide as a potential homicide.
Pháp luật yêu cầu chúng tôi phải điều tra tất cả các vụ tự sát có khả năng là vụ giết người.
We can create Ultron's perfect self without the homicidal glitches he thinks are his winning personality.
Chúng ta có thể tạo ra phiên bản Ultron hoàn hảo không có tính cuồng sát mà hắn nghĩ đó là nhân cách độc đáo của mình.
I got a triple homicide here in the Livingston house.
Tôi có ba người chết ở căn nhà Livingston.
James "Jim" Warner Wallace (born June 16, 1961) is an American homicide detective and Christian apologist.
James "Jim" Warner Wallace (sinh 16/6/1961) là một thám tử điều tra các vụ án giết người và là nhà biện hộ Kitô giáo.
To steal with defect homicide.
Ăn cắp với giết người khuyết tật.
Robbery-homicide's been there all night.
Cướp của giết người ở đó cả đêm.
He's a classic narcissist with a hero-homicide complex, and he's spiraling.
Hắn là kẻ tự khen cổ điển với Phức hợp Anh hùng Sát nhân, và tinh thần đang leo thang.
Tell me, are you feeling homicidal?
Nói xem anh thấy thế nào, có muốn giết người không?
I wanted to know how his suicidal thinking became homicidal.
Tôi muốn biết suy nghĩ tự sát của nó dẫn đến hành động như thế nào.
So it's a confirmed double homicide.
Kiểm tra lại xem có án mạng nào không?
List of countries by intentional homicide rate per year per 100,000 inhabitants.
Danh sách các nước theo tỷ lệ giết người cố ý là danh sách chứa số vụ mỗi năm trên 100.000 dân .
That makes him capable of sexual homicide of a woman.
Làm cho cậu ta có khả năng hành hung tình dục vì phụ nữ.
Oh, come on! Five homicides and you're letting him go?
Coi nào. 5 vụ giết người và ông sẽ thả bọn chúng ra à?
Homicide cop told me that the, uh, C.l.A... took over the investigation.
Cảnh sát Đội trọng án nói với tôi là CIA... đã tiếp quản vụ điều tra.
David, who is serving a prison sentence of 110 years for homicide, kidnapping, and theft, is confined to a high-security unit for dangerous criminals.
Ông David—một tù nhân đang thụ án 110 năm vì tội giết người, bắc cóc và trộm cắp—bị giam trong khu tội phạm nguy hiểm.
Homicides, with an S
Giết người hàng loạt, chuẩn chưa
In other words, I needed to build something very much like a HAL but without the homicidal tendencies.
Nói cách khác, tôi cần tạo ra một thứ rất giống với một HAL nhưng không có khuynh hướng giết người.
Robberies, narcotics, homicide.
Cướp của, ma túy, giết người...
Isn’t the question as far as the defense is concerned one of whether the homicide was justifiable?”
Liệu câu hỏi của bên bị cáo có đề cập đến vụ giết người là vì lý do chính đáng không?”
Post-Mortem stab wounds almost always indicate sexual homicide.
Vết đâm sau khi chết hầu như luôn biểu thị giết người vì tình dục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homicidal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.