homophobia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homophobia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homophobia trong Tiếng Anh.

Từ homophobia trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghê sợ đồng tính luyến ái, Ghê sợ đồng tính luyến ái, Ghê sợ đồng tính luyến ái; chứng sợ đồng tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homophobia

ghê sợ đồng tính luyến ái

noun (fear, dislike, or hate of homosexuals)

Ghê sợ đồng tính luyến ái

noun (negative attitudes and discrimination toward homosexuality and gay people)

Ghê sợ đồng tính luyến ái; chứng sợ đồng tính

noun

Xem thêm ví dụ

Mohamed Omar, a Muslim blogger, claims that homophobia in the Swedish Muslim community is tolerated by the authorities, and that the imam's views are completely mainstream within said community.
Mohamed Omar, một blogger Hồi giáo, tuyên bố rằng kì thị đồng tính trong cộng đồng Hồi giáo Thụy Điển được chính quyền khoan dung và quan điểm của imam là hoàn toàn chính thống trong cộng đồng nói trên. ^ “Sweden legalises gay adoption”.
Prior to her election to the Venezuelan legislature, Adrián worked as a lawyer and LGBT activist, including serving on the board of the International Lesbian, Gay, Bisexual, Trans and Intersex Association and the organizing committee of the International Day Against Homophobia, Transphobia and Biphobia.
Trước khi được bầu vào cơ quan lập pháp Venezuela, Adrián làm luật sư và nhà hoạt động cho cộng đồng LGBT, bao gồm phục vụ trong hội đồng quản lý của Hiệp hội đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính, chuyển giới và lưỡng tính quốc tế và ban tổ chức của Ngày Quốc tế Chống Kỳ thị người đồng tính, song tính, chuyển giới.
The show has multiple continuing story lines that tackle sensitive yet relevant social issues like homosexual and bisexual relationships, homophobia and the society's discrimination against homosexuals, infidelity, pre-marital sex and the consequences of early or unplanned marriages.
Phim có nhiều câu chuyện đang xen liên tục đề cập những vấn đề xã hội nhạy cảm nhưng thích hợp như quan hệ đồng tính, quan hệ song tính luyến ái, vấn đề ghê sợ đồng tính và sự kỳ thị của xã hội đối với đồng tính, ngoại tình, quan hệ tình dục trước hôn nhân và những hậu quả của những cuộc hôn nhân không được xem xét chu đáo.
The organization became internationally known for organizing controversial topless protests against sex tourism, religious institutions, sexism, homophobia and other social, national and international topics.
Tổ chức này đã trở nên nổi tiếng thế giới vì đã tổ chức các cuộc biểu tình ngực trần gây tranh cãi chống du lịch tình dục, các tổ chức tôn giáo, chủ nghĩa phân biệt giới tính, đồng tính và các chủ đề về xã hội, quốc gia và quốc tế khác.
On one hand, India is a Hindu society, without a tradition of homophobia.
Một mặt thì, Ấn Độ là xã hội Hinđu giáo, không có truyền thống định kiến với người đồng tính.
WILPF stands for equality of all people in a world free of racism, sexism and homophobia; the building of a constructive peace through world disarmament; and the changing of government priorities to meet human needs.
Liên đoàn đại diện cho bình đẳng của tất cả mọi người trong một thế giới không có phân biệt chủng tộc, phân biệt giới tính và thù ghét đồng tính luyến ái; việc xây dựng một nền hòa bình hữu ích thông qua việc giải trừ quân bị trên thế giới; và việc thay đổi các ưu tiên của chính phủ để đáp ứng nhu cầu của con người.
There are also several gay rights organizations, the two biggest ones being Campaign Against Homophobia and Lambda Warszawa.
Ngoài ra còn có một số tổ chức quyền của người đồng tính, hai tổ chức lớn nhất là Chiến dịch chống lại chứng sợ đồng tính và Lambda Warszawa.
Some media reports have suggested that most gay men serving in the military generally decide to keep their sexual orientation private, but there have also been reports suggesting that the Croatian Armed Forces take discrimination very seriously and will not tolerate homophobia among its personnel.
Một số báo cáo phương tiện truyền thông cho rằng hầu hết những người đồng tính nam phục vụ trong quân đội thường quyết định giữ kín xu hướng tình dục của họ, nhưng cũng có những báo cáo cho thấy Lực lượng Vũ trang Croatia rất coi trọng sự phân biệt đối xử và sẽ không tha thứ kẻ thị p trong số các nhân viên của nó.
Theorists including Calvin Thomas and Judith Butler have suggested that homophobia can be rooted in an individual's fear of being identified as gay.
Nhiều nhà lý luận trong đó có Calvin Thomas và Judith Butler nêu lên giả thuyết rằng sự ghê sợ đồng tính luyến ái có nguyên nhân sâu xa là do sự sợ bị phát hiện là đồng tính.
MTV has edited a number of music videos to remove references to drugs, sex, violence, weapons, racism, homophobia, or advertising.
MTV biên tập một số video âm nhạc nhằm loại bỏ các từ ám chỉ ma túy, quan hệ tình dục, bạo lực, vũ khí, phân biệt chủng tộc, đồng tính, hoặc quảng cáo.
All -isms are socially constructed ideas -- racism, sexism, homophobia -- and that means we make them up, and they can change over time.
Mọi phân biệt đều là ý niệm xã hội: phân biệt chủng tộc, giới tính, đồng tính; có nghĩa là, chúng ta tạo ra chúng, và chúng sẽ thay đổi theo thời gian.
Its incorporation of social issues regarding sexual orientation and combating homophobia also established her reputation as a gay icon and received the GLAAD Media Award for Outstanding Music.
Ngoài ra, việc kết hợp những vấn đề xã hội về khuynh hướng tình dục và chống lại chứng sợ đồng tính cũng đã tạo dựng danh tiếng của cô như là một biểu tượng đồng tính và giúp nữ ca sĩ chiến thắng một Giải thưởng Truyền thông GLAAD cho Âm nhạc nổi bật.
Various psychoanalytic theories explain homophobia as a threat to an individual's own same-sex impulses, whether those impulses are imminent or merely hypothetical.
Nhiều nhà tâm lý phân tích giải thích rằng chứng ghê sợ đồng tính luyến ái là một đe dọa đến sự thôi thúc đồng tính bên trong, cho dù sự thôi thúc đó là đang diễn tiến hay chỉ là giả thuyết.
Nancy J. Chodorow states that homophobia can be viewed as a method of protection of male masculinity.
Nancy J. Chodorow khẳng định rằng chứng ghê sợ đồng tính luyến ái có thể được coi là một cách tự bảo vệ mình khỏi sự nghi vấn về nam tính.
But I think the opposite of homophobia and racism and xenophobia is not love, it's apathy.
Nhưng tôi cho rằng đối lập với sự ghê sợ đồng tính, sự phân biệt chủng tộc, và sự bài ngoại không phải là sự yêu thương, mà là sự thiếu quan tâm.
One form of organized resistance to homophobia is the International Day Against Homophobia (or IDAHO), first celebrated May 17, 2005 in related activities in more than 40 countries.
Một dạng chống lại sự kỳ thị người đồng tính khác là Ngày thế giới chống kỳ thị người đồng tính (IDAHO, International Day Against Homophobia) đã được tổ chức lần thứ nhất vào ngày 17 tháng 5 năm 2005 ở hơn 40 nước.
If you think about the issues our parents tried to solve in the 20th century, issues like racism, or sexism, or the issue that we've been fighting in this century, homophobia, those are hard issues.
Nếu bạn nghĩ về những vấn đề mà bố mẹ chúng ta đã cố gắng giải quyết trong thế kỷ 20 những vấn đề như phân biệt chủng tộc hay chủ nghĩa tình dục, hoặc là vấn đề mà chúng ta vẫn đang phải nỗ lực giải quyết trong thế kỷ này: vấn đề về phân biệt đối xử với người đồng tính luyến ái, và đó thực sự là những vấn đề hóc búa.
Ball said, "The movie is in part about how homophobia is based in fear and repression and about what can do."
Ball cho rằng, "Bộ phim cho thấy cách mà nỗi ghê sợ đồng tính luyến ái dựa trên sự lo sợ và đàn áp về những gì có thể làm được."
This turned out not to be true, but this idea of pervasive black homophobia set in, and was grabbed on by the media.
Điều này không phải là sự thật, nhưng quan niệm người da đen bảo thủ kì thị đồng tính hình thành và bị giới truyền thông vồ vập tới.
The Bible promotes homophobia (a hatred of or prejudice toward homosexuals).
Kinh Thánh ủng hộ việc căm ghét hoặc kỳ thị người đồng tính.
One notable example occurred in 2000, when DC Comics refused to allow permission for the reprinting of four panels (from Batman #79, 92, 105 and 139) to illustrate Christopher York's paper All in the Family: Homophobia and Batman Comics in the 1950s.
Một ví dụ đáng chú ý xảy ra năm 2000, khi DC Comics từ chối cho phép sự in lại bốn tấm (từ Batman #79, 92, 105 và 139) để minh họa cho bài viết của Christopher York là All in the Family: Homophobia and Batman Comics in the 1950s .
Despite this, Italy is considered a gay-friendly country and public opinion on homosexuality is generally regarded as increasingly culturally liberal, although LGBT people in Italy still face cases of homophobia.
Mặc dù vậy, Ý được coi là một quốc gia thân thiện với người đồng tính và dư luận về đồng tính luyến ái thường được coi là ngày càng tự do văn hóa, mặc dù người LGBT ở Ý vẫn phải đối mặt với đám kì thị.
The ultras scene of Bayern Munch has been recognized for certain groups taking stance against right-wing extremism, racism and homophobia, and in 2014 the group Schickeria München received the Julius Hirsch Award by the DFB for its commitment against antisemitism and discrimination.
Các ultras của Bayern München đã được công nhận, thống nhất lấy lập trường chống cánh hữu cực đoan, phân biệt chủng tộc và vào năm 2014 nhóm Schickeria München đã nhận được giải thưởng Julius Hirsch của DFB về việc cam kết chống lại nạn phân biệt chủ nghĩa Do Thái.
It's homophobia.
Là thù hận người đồng tính.
Jim Olmeyer and Jim Berkley, a gay couple who live nearby, welcome the family to the neighborhood; Col. Fitts later reveals his homophobia when angrily discussing the incident with Ricky.
Sau khi Jim Olmeyer và Jim Berkley, một cặp đôi đồng tính nam sống gần đó, đến chào mừng gia đình chuyển về khu phố, Đại tá Fitts tỏ vẻ kỳ thị khi tranh luận một cách giận dữ về họ cùng Ricky.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homophobia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.