homeward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homeward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homeward trong Tiếng Anh.

Từ homeward trong Tiếng Anh có các nghĩa là trở về nhà, trở về tổ quốc, trở về nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homeward

trở về nhà

adjective

Before turning homeward, we stopped at the grounds of the beautiful Logan temple.
Trước khi trở về nhà, chúng tôi ghé qua khu vườn của ngôi đền thờ Logan xin đẹp.

trở về tổ quốc

adjective

trở về nước

adjective

Xem thêm ví dụ

Avenger, Scylla, and the destroyers left PQ 18 that evening to join the homeward bound convoy leaving Russian waters.
Avenger, Scylla và các tàu khu trục tách khỏi Đoàn tàu PQ 18 vào chiều tối hôm đó để gia nhập cùng đoàn tàu quay trở về đang rời vùng biển Nga.
As part of the ongoing Operation Magic Carpet she received homeward bound passengers at Guam, then sailed unescorted for Hawaii.
Như là một phần của chiến dịch Magic Carpet (Chiếc Thảm Thần), nó nhận lên tàu những hành khách quay trở về nhà tại Guam, rồi đi mà không cần hộ tống đến Hawaii.
The adventurous homeward voyages of the Greek leaders (including the wanderings of Odysseus and Aeneas (the Aeneid), and the murder of Agamemnon) were told in two epics, the Returns (the lost Nostoi) and Homer's Odyssey.
Những chuyến hành trình hồi hương của những chỉ huy quân Hy Lạp (bao gồm những chuyến lưu lạc của Odysseus và Aeneas, và sự sát hại Agamemnon) được kể trong hai anh hùng ca, Nostoi (Những cuộc trở về) đã thất lạc và Odýsseia của Hómēros .
AN INFLUENTIAL man from Ethiopia was journeying homeward from Jerusalem.
MỘT người Ê-thi-ô-bi quyền thế đang trên đường từ thành Giê-ru-sa-lem trở về nhà.
In the Atlantic, the West India Company concentrated on wresting from Portugal its grip on the sugar and slave trade, and on opportunistic attacks on the Spanish treasure fleets on their homeward bound voyage.
Ở Đại Tây Dương, Công ty Tây Ấn tập trung vào việc giành giật việc buôn bán nô lệ và đường từ Bồ Đào Nha, các cuộc tấn công cơ hội vào các chiến hạm chở vàng, bạc của Tây Ban Nha trên hành trình trở về nhà.
The treasure fleet remained in Hormuz for almost two months before traveling homeward on 9 March 1433.
Hạm đội kho báu ở lại Hormuz trong gần hai tháng trước khi quay trở về nhà vào ngày 9 tháng 3 năm 1433.
Two days before Christmas, she got underway homeward with a task unit built around the cruisers St. Louis, Helena, and Raleigh.
Hai ngày trước lễ Giáng Sinh, nó lên đường quay trở về lục địa cùng một đơn vị đặc nhiệm hình thành chung quanh St. Louis, Helena và Raleigh.
During the homeward journey in 1411, the treasure fleet would engage into a military confrontation with King Alakeshvara (Alagakkonara) of Ceylon.
Trong cuộc hành trình về nhà vào năm 1411, đội tàu kho báu sẽ tham gia vào cuộc đối đầu quân sự với vua Alakeshvara (Alagakkonara) của Ceylon.
As the sun starts to sink below the horizon, we turn our car homeward.
Khi hoàng hôn buông xuống, chúng tôi lái xe để về nhà.
However, the appearance of German raiders in the Atlantic resulted in her transfer to Halifax in October to escort homeward-bound convoys, where she remained into 1940.
Tuy nhiên, sự xuất hiện của những tàu cướp tàu buôn Đức tại Đại Tây Dương khiến phải điều nó đến Halifax vào tháng 10 để hộ tống các đoàn tàu vận tải đi đến Anh Quốc, nơi nó ở lại cho đến năm 1940.
In 1273 Edward started his homeward journey via Italy, Gascony and Paris.
Năm 1273 để trở về nhà Edward đã bắt đầu hành trình của mình qua Ý, Gascony và Paris.
Between 18 March 1953 and 15 January 1954 she made a round-the-world cruise, sailing west to join TF 77 off Korea where she patrolled off Cheju-do, the site of UN prisoner-of-war camps, then continuing homeward through the Indian Ocean and the Mediterranean, calling at various ports en route.
Từ ngày 18 tháng 3 năm 1953 đến ngày 15 tháng 1 năm 1954, chiếc tàu khu trục thực hiện chuyến đi vòng quanh thế giới, đi về phía Tây để gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 77 ngoài khơi Triều Tiên, nơi nó tuần tra ngoài khơi Cheju-do, địa điểm đặt một trại tù binh của Liên Hiệp Quốc, rồi quay trở về nhà ngang qua Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải, ghé thăm nhiều cảng trên đường đi.
During her homeward voyage, the light cruiser carried Luxembourg's royal family then in flight from Nazi aggression.
Trong chuyến quay trở về, chiếc tàu tuần dương chuyên chở Hoàng gia Luxembourg khi họ lánh nạn khỏi sự chiếm đóng của Đức Quốc xã.
Anchored at Guam when the war ended, Dale escorted two ships in a convoy to a rendezvous 19 August off Japan, then sailed homeward, arriving at San Diego 7 September.
Thả neo tại Guam vào lúc xung đột kết thúc, Dale hộ tống hai tàu đi đến điểm hẹn ngoài khơi Nhật Bản vào ngày 19 tháng 8, rồi lên đường quay trở về nhà, về đến San Diego vào ngày 7 tháng 9.
In 1415, the fleet made a stop at northern Sumatra during the journey homeward from Hormuz.
Năm 1415, đội tàu dừng lại ở phía bắc Sumatra trong chuyến hành trình về nhà từ Hormuz.
Although, this may as well not be the case, because the fleet only made short stops at Calicut (4 days outward and 9 days homeward) that could not have provided enough time to travel overland to Ganbali, unless the location did not refer to Coimatore but elsewhere in southern India.
Mặc dù, điều này cũng có thể không xảy ra, bởi vì hạm đội chỉ dừng lại rất ngắn ở Calicut (4 ngày trong lượt đi và 9 ngày trong lượt về), có thể là không đủ thời gian để đi bằng đường bộ tới Ganbali, trừ khi địa điểm không phải là Coimatore mà là những nơi khác ở miền nam Ấn Độ.
“But tomorrow’s Sunday,” I protested, as Jem turned me homeward.
“Nhưng mai là Chủ nhật,” tôi phản đối, khi Jem xoay tôi về nhà.
Land that called us ever homewards
Vùng đất ta gọi là nhà
Even so, one homeward-bound swineherd would scarcely have been noticed by the passersby, though things of eternal significance had happened to him.
Tuy vậy, một người chăn heo trên đường trở về nhà hầu như chẳng được những người khách trên đường để ý tới.
If that proves to be the case, he will, like the prodigal son of Jesus’ illustration, be able to turn homeward with the assurance that his repentant return will not be greeted with harshness or coldness.—Luke 15:11-32.
Nếu quả được như vậy, nó sẽ giống như đứa con trai phá của trong câu chuyện ví dụ của Giê-su, nó sẽ có thể trở về nhà và tin cậy rằng sự ăn năn của nó sẽ không bị tiếp đón cách cay nghiệt hay lạnh lùng (Lu-ca 15:11-32).
After participating in SEATO exercises and 7th Fleet operations, she cleared Yokosuka on 3 March 1960 for her homeward voyage.
Sau khi tham gia các đợt tập trận trong khối SEATO và của Hạm đội 7, nó rời Yokosuka vào ngày 3 tháng 3 năm 1960 quay trở về nhà.
While Ranger proceeded independently homeward upon conclusion of her visit, the destroyers paused at Balboa, Panama Canal Zone, before returning to San Diego.
Trong khi Ranger quay trở về nhà độc lập sau chuyến viếng thăm, các tàu khu trục ghé qua Balboa, Panama trước khi quay trở về San Diego.
While homeward-bound to Newport in September of that year, she served as one of the chain of ships beneath the aerial route of president Dwight D. Eisenhower's return to the United States after his summit conferences in Europe.
Lúc đang trên đường quay trở về Newport vào tháng 9, nó phục vụ trong chuỗi tàu chiến bố trí dọc tuyến đường bay của Tổng thống Hoa Kỳ Dwight D. Eisenhower, khi ông quay trở về nhà sau khi dự hội nghị tại Châu Âu.
So I was homeward bound!
Vì vậy tôi lên đường về nhà!
* (Isaiah 49:12) So many vessels are speeding toward Zion that they resemble a flock of homeward-bound doves.
* (Ê-sai 49:12) Có nhiều tàu bè phóng nhanh về phía Si-ôn, nhiều đến độ chúng giống như một bầy chim bồ câu bay về chuồng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homeward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.