hooker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hooker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hooker trong Tiếng Anh.
Từ hooker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người móc, gái làm tiền, gái điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hooker
người mócnoun |
gái làm tiềnnoun |
gái điếmnoun |
Xem thêm ví dụ
It's called the Hooker law. Nhưng đó gọi là định luật Húc. |
Combined with the Union force facing Fredericksburg, Hooker planned a double envelopment, attacking Lee from both his front and rear. Kết hợp với lực lượng ở đối diện Fredericksburg, Hooker đã lên kế hoạch cho một cuộc bao vây kép, tấn công cả trước mặt lẫn sau lưng của Lee. |
Surprisingly, hookers are cheaper. Ngạc nhiên là, cave lại rẻ hơn. |
He accepted only when it was made clear to him that McClellan would be replaced in any event and that an alternative choice for command was Maj. Gen. Joseph Hooker, whom Burnside disliked and distrusted. Ông chỉ chấp thuận sau khi nắm rõ rằng McCellan sẽ bị sa thải trong mọi tình huống và một ứng viên khác của Lincoln là Thiếu tướng Joseph Hooker, người mà Burnside không ưa và không tin. |
You're sure she's a hooker? Giờ anh có chắc cô ta là gái không? |
But a hooker, dead last. Nhưng chết là ở cuối cùng. |
Darwin began correspondence about his theorising with the botanist Joseph Dalton Hooker in January 1844, and by July had rounded out his "sketch" into a 230-page "Essay", to be expanded with his research results and published if he died prematurely. Darwin đã bắt đầu trao đổi về cách lý luận của mình với nhà thực vật học Joseph Dalton Hooker vào tháng 1 năm 1844, và vào tháng 7 đã mở rộng "Phác thảo" của mình thành một cuốn "Tiểu luận" (Essay) dài 230 trang được mở rộng với rất nhiều kết quả nghiên cứu và sẽ xuất bản nếu chẳng may ông mất sớm. |
Hubble used the 100-inch Hooker Telescope at Mount Wilson Observatory to identify individual stars in those galaxies, and determine the distance to the galaxies by isolating individual Cepheids. Hubble đã sử dụng kính viễn vọng Hooker 100 inch tại Đài quan sát Núi Wilson để xác định những ngôi sao riêng biệt trong các thiên hà, và xác định khoảng cách tới các thiên hà bằng các biến quang Cepheid riêng biệt. |
Only with hookers! Chỉ với gái điếm thôi! |
Prodded by President Abraham Lincoln, Maj. Gen. Joseph Hooker moved his army in pursuit, but was relieved of command just three days before the battle and replaced by Meade. Tổng thống Hoa Kỳ Abraham Lincoln khi đầu cử tướng Joseph Hooker ra đánh, nhưng chỉ ba ngày trước trận đánh ông đã cho tướng Meade lên thay thế. |
Hookers, man. Đấu thủ, ông bạn. |
Oh, you know, accounts bullshit, hookers and hotels, same old, same old. Toàn tài khoản khỉ gió, gái điếm và khách sạn, toàn trò cũ mèm. |
I'm always pleasantly surprised we don't find dead hookers cut up in the toilets. Tớ luôn thấy bất ngờ khi chúng ta không thấy mấy ả điếm chết trong nhà xí. |
See if you can bring in the hooker. Xem coi có khuyên được cô ta ra làm chứng không. |
Despite the objections of his subordinates, Hooker withdrew his men to the defensive lines around Chancellorsville, ceding the initiative to Lee. Bất chấp sự phản đối của các cấp dưới, Hooker đã rút quân về tuyến phòng thủ quanh Chancellorsville, nhường lại quyền chủ động cho Lee. |
Eight years later, in 1890, Joseph Dalton Hooker published a description of an orchid, under the name of Epidendrum geniculatum for which William Roxburgh had published a description 70 years earlier, with the name Aerides multiflora. Mô tả Epidendrum geniculatum đã được xuất bản năm 1882 bởi João Barbosa Rodrigues Tám năm sau, năm 1890, Joseph Dalton Hooker xuất bản mô tả một loài lan, dưới tên gọi Epidendrum geniculatum for which William Roxburgh had published a description 70 years earlier, with the name Aerides multiflora. |
By May 7, Hooker withdrew all of his forces north of the Rappahannock. Đến ngày 7 tháng 5, Hooker rút toàn bộ lực lượng về bờ bắc sông Rappahannock. |
At dawn on September 17, the Battle of Antietam began, with Maj. Gen. Joseph Hooker's corps mounting a powerful assault on Lee's left flank. Rạng sáng ngày 17 tháng 9, trận Antietam bắt đầu khi quân đoàn của thiếu tướng Joseph Hooker mở màn trận công kích mãnh liệt vào sườn trái của Lee. |
I've traveled all the way from Cleveland and Essex in East New York, took the local 6 line up to the hookers of Hunt's Point who were in my way on my way to master the art of space, and the one- to- infinite amount of man, woman and child you can fit in there only so I can push them to the back of the wall with my experience. Tôi đã đi di chuyển suốt từ Cleveland và Essex ở Đông New York, theo đường địa phương số 6, xếp hàng cùng với những " cô gái mại dâm " ở Hunt's Point những người ngáng đường tôi đến với sự hoàn thiện về nghệ thuật không gian và với số lượng đàn ông, đàn bà và trẻ em từ một đến vô hạn mà bạn có thể sắp đặt vừa vặn vào nơi đó, để rồi tôi có thể đẩy họ vào chân tường với kinh nghiệm của mình. |
Hooker's Journal of Botany and Kew Garden Miscellany 6: 372-373 descriptions in Latin, commentary in English Tropicos Govaerts, R., Frodin, D.G. & Radcliffe-Smith, A. (2000). Hooker's Journal of Botany and Kew Garden Miscellany 6: 372-373 mô tả tiếng Latinh, bình luận tiếng Anh. ^ Tropicos ^ Govaerts R., Frodin D. G. & Radcliffe-Smith A. (2000). |
The only part of this story I can't figure out is why you guys let the hooker live. Một phần của câu chuyện mà tôi không nghĩ ra là tại sao 2 anh để cô Gái đó sống. |
Since when can't we joke about some worn-out hooker? Vì chúng tôi không thể nói đùa về một ả gái điếm hết đát? |
We are not hiring a hooker to sleep with my husband. Chúng ta không thuê gái điếm để ngủ với chồng chị. |
"Government Hooker" is an uptempo synth-pop song with elements of trance, techno, post-disco, and industrial. "Government Hooker" là một bài hát thuộc thể loại synth-pop có nhịp độ nhanh hòa quyện với những âm hưởng từ các dòng nhạc trance, techno, post-disco và industrial. |
On May 1, Hooker advanced from Chancellorsville toward Lee, but the Confederate general split his army in the face of superior numbers, leaving a small force at Fredericksburg to deter Maj. Gen. John Sedgwick from advancing, while he attacked Hooker's advance with about four-fifths of his army. Ngày 1 tháng 5, Hooker dẫn quân từ Chancellorsville tiến về phía Lee, nhưng đứng trước đối phương áp đảo về quân số, vị tướng miền Nam đã chia tách lực lượng của mình ra, để lại một lực lượng nhỏ tại Fredericksburg nhằm ngăn không cho John Sedgwick tiến lên, còn ông dẫn khoảng 4/5 binh đoàn của mình đi tấn công Hooker. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hooker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hooker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.