hooligan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hooligan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hooligan trong Tiếng Anh.
Từ hooligan trong Tiếng Anh có các nghĩa là du côn, lưu manh, bọn du côn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hooligan
du cônnoun (person that causes trouble or violence) |
lưu manhnoun (person that causes trouble or violence) |
bọn du cônnoun |
Xem thêm ví dụ
Hooligan x-ray, Hooligan x-ray! Hooligan x-ray, Hooligan x-ray! |
The rivalry and the hooliganism have been effectively curtailed since 2004, when Leeds were relegated from the Premier League. Sự kình địch và nhóm côn đồ giảm dần từ năm 2004, khi Leeds đã bị xuống hạng từ Premier League. |
Hostility became more intense over the years and during the 1970s, when British football hooliganism was at its height, fights between the Leeds United Service Crew and Manchester United's Red Army, two of the most notorious hooligan firms in Britain, were commonplace and became known as some of the most violent clashes in British football. Sự thù địch trở nên căng thẳng hơn trong những năm qua và trong những năm 1970, khi nhóm côn đồ bóng đá lên cao điểm, chiến đấu giữa Leeds Service Crew và Manchester United Red Army, hai trong số các nhóm côn đồ khét tiếng nhất ở Anh, đã phổ biến và trở nên nổi tiếng như một số của các cuộc đụng độ bạo lực nhất trong bóng đá Anh. |
Stadiums were crumbling, supporters endured poor facilities, hooliganism was rife, and English clubs were banned from European competition for five years following the Heysel Stadium disaster in 1985. Các sân vận động xuống cấp, những cổ động viên phải sử dụng cơ sở vật chất nghèo nàn, hooligan đầy rẫy, và các câu lạc bộ Anh bị cấm thi đấu tại các giải châu Âu trong 5 năm sau thảm họa Heysel năm 1985. |
I passed by a group of young hooligans who recognized me and began shouting. Tôi đi ngang qua một nhóm du đãng trẻ con. Chúng nhận ra tôi và bắt đầu la lối om sòm. |
No one is immune as communities across the [United States] are awash with drugs and young hooligans. Không có ai thoát khỏi ảnh hưởng đó vì những cộng đồng trong cả [nước Hoa Kỳ] bị tràn ngập với ma túy và những bọn du côn. |
I will get uptown gurus, downtown teachers, broke- ass artists and dealers, and Filipino preachers, leaf blowers, bartenders, boob- job doctors, hooligans, garbage men, your local Congressmen in the spotlight, guys in the overhead helicopters. Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu. |
The practice is said to have originated in Glasgow, Scotland in the 1920s and '30s, but became popular with English street gangs (especially among the Chelsea Headhunters, a London-based hooligan firm, among whom it is known as a "Chelsea grin" or "Chelsea smile"). Cách thức này được cho là có nguồn gốc từ Glasgow, Scotland, nhưng cũng trở nên phổ biến với các băng đảng đường phố ở Anh như là một hình thức đe dọa (đặc biệt là ở Chelsea, London, nơi nó được gọi là "nụ cười Chelsea"). |
The late 1970s and the 1980s saw the height of football hooliganism in Britain; while the problem was widespread, Chelsea's hooligan element became particularly notorious and would blight the club throughout the following years. Cuối những năm 1970 và những năm 1980 chứng kiến sự tăng cao của hooligan bóng đá tại Anh Quốc; trong vấn nạn rộng rãi đó, phân từ hooligan Chelsea trở lên đặc biệt nổi tiếng và kiến câu lạc bộ tàn lụi trong suốt những năm đó. |
Fascist, Hitlerite, reactionary, counter-revolutionary hooligans financed by the imperialist West took advantage of the unrest to stage a counter-revolution. Những tên phát xít, thân Hitler, phản động, phản cách mạng, được bọn đế quốc phương Tây tài trợ lợi dụng sự bất ổn để dàn dựng một cuộc bạo loạn phản cách mạng. |
Doo-Wops & Hooligans debuted (and peaked) at number three on the Billboard 200, with sales of 55,000 on its October 13, 2010 issue date in the United States. Ở Mỹ, Doo-Wops & Hooligans ra mắt tại vị trí #3 trên bảng xếp hạng Billboard 200 trong tuần lễ ngày 13 tháng 10 năm 2010, bán được hơn 55,000 bản. |
Wolf can also play the guitar very well and ride the powerful rocker motorbike, making his character more sophisticated than a normal hooligan. Sói cũng có thể chơi đàn ghi-ta rất giỏi và cưỡi xe môtô lớn, càng làm cho nó trở thành một nhân vật với tính cách phức tạp. |
"Doo Wops & Hooligans - Bruno Mars". Doo-Wops & Hooligans - Bruno Mars trên AllMusic. |
Late in a group match between the Czech Republic and Croatia in Saint-Étienne, Croatian hooligans threw flares onto the pitch and Clattenburg suspended the match for several minutes, moving the players away from the burning flares to avoid injury. Vào cuối trận đấu giữa Cộng hòa Séc và Croatia ở Saint-Étienne, một số người hâm mộ quá khích của Croatia đã ném vật thể lạ lên sân và Clattenburg đã tạm dừng trận đấu trong vài phút, di chuyển cầu thủ khỏi những ngọn lửa đang cháy để tránh bị thương. |
After the final whistle, angry Basel hooligans stormed the field and attacked Zürich players. Sau tiếng còi kết thúc, các cổ động viên Basel đã tấn công các cầu thủ Zürich. |
You hang out with the Temple Front hooligans all the time? Lúc nào cũng với băng du đảng Temple Front. |
The hooliganism prompted Minister for Sport Denis Howell to ban Chelsea fans from away matches in April 1977 – a similar restriction was also placed on Manchester United fans – although thousands of Chelsea fans defied the ban and travelled to the following match against Wolverhampton Wanderers. Các hooligan khiến Bộ trưởng Thể thao Denis Howell cấm các cổ động viên Chelsea tới các trận sân khách tháng 4 năm 1977 – một lệnh tương tự với các cổ động viên Manchester United – dù vậy hàng nghìn cổ động viên Chelsea đã bất chấp lệnh cấm để tới sân xem trận đấu với Wolverhampton Wanderers. |
On 12 June, violence broke out between French hooligans and Northern Irish supporters, who had been drinking amicably with their Polish counterparts in Nice, ahead of a match of Northern Ireland against Poland. Vào ngày 12 tháng 6, bạo lực đã nổ ra giữa côn đồ bóng đá Pháp và các fan Bắc Ireland, những người đã uống bia một cách thân thiện với các người ủng hộ Ba Lan ở Nice, trước trận đấu Bắc Ireland với Ba Lan. |
On 24 May, a group of Liverpool fans were attacked in a restaurant by 20 masked hooligans. Vào ngày 24 tháng 5, một nhóm cổ động viên Liverpool bị tấn công ở nhà hàng bởi 20 tên côn đồ bịt mặt. |
Due to Manchester United being banned from playing their first two home matches in Old Trafford, after hooligans had thrown knives into the away section at a match at the end of the previous season, their opening "home" games were played at Anfield and the Victoria Ground. Do Manchester United bị cấm chơi hai trận đấu sân nhà đầu tiên của United tại Sân vận động Old Trafford, sau khi nhóm côn đồ đã ném dao vào đội khách ở một trận đấu vào cuối mùa giải trước, thay vào đó hai trận đấu này được tổ chức chơi tại Sân Anfield và Sân Victoria Ground. |
Rioting or hooliganism by fans in particular is a problem at some national and international sporting contests. Nạn bạo động hay nạn hooligan do cổ động viên gây ra là vấn đề tại các cuộc thi đấu thể thao ở cả cấp độ quốc gia và quốc tế. |
They also know that rowdy spectators often pose a threat to one another, as past incidents of violence and hooliganism have revealed. Họ cũng biết rằng những khán giả quá khích thường là mối đe dọa cho người khác, như tình trạng bạo lực và quậy phá từng xảy ra trước đây. |
The UEFA Euro 2016 football championships in France saw several recorded instances of football hooliganism and related violence between fans, both at the venues where matches took place, and in cities near the participating stadiums. Tại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 diễn ra ở Pháp đã xảy ra một số vụ bạo loạn nghiêm trọng giữa cổ động viên côn đồ các quốc tịch khác nhau, và bạo lực liên quan giữa người hâm mộ, cả trên khán đài nơi mà trận đấu đã diễn ra, và ở các thành phố gần sân vận động. |
Doo-Wops & Hooligans received generally positive reviews from music critics. Doo-Wops & Hooligans nhìn chung nhận được nhiều đánh giá tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc. |
Fucking hooligan. Thằng lưu manh chết tiệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hooligan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hooligan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.