hooray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hooray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hooray trong Tiếng Anh.

Từ hooray trong Tiếng Anh có các nghĩa là 萬歲, hoan hô, vạn tuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hooray

萬歲

interjection (elated expression of approval)

hoan hô

interjection (elated expression of approval)

The brain puts it together and hooray !
Ở đây não làm nhiệm vụ kết hợp các âm thanh lại với nhau và hoan hô .

vạn tuế

interjection (elated expression of approval)

Xem thêm ví dụ

The brain puts it together and hooray !
Ở đây não làm nhiệm vụ kết hợp các âm thanh lại với nhau và hoan hô .
Hooray!
Hoan hô!
Hooray!
TÔI LÀM ĐƯỢC RỒI!
Hooray, everybody.
Mọi người hoan hô.
"Hooray for Nollywood: how women are taking on the world's third largest film industry".
Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2016. ^ “Hooray for Nollywood: how women are taking on the world’s third largest film industry”.
Hooray!
Yeahhhh!
Hooray!
Hoan hô.
Williams herself would finally front as a lead singer in the group's renditions of the hits "Brown Girl in the Ring", "Hooray!
Bản thân Williams cuối cùng cũng sẽ trở thành ca sĩ chính trong các buổi biểu diễn của nhóm các bản hit " Brown Girl in the Ring ", " Hoan hô!
His rocket makes you yell " Hooray! "
Tên lửa anh ta làm bạn hét lên " Hoan hô! "
Hooray for Oregon!
Hoan hô Oregon!
Hooray for the papaya lady!
Hoan hô cô nàng bán đu đủ!
Hooray.
Hooray.
Hooray!
Vạn tuế.
Hooray.
Hoan hô.
At which point, you can relax and say, hooray, I'm done.
Tại thời điểm đó, bạn có thể thư giãn và nói, hooray, tôi xong rồi.
Hooray for being a thrupple again.
Hoan hô, mình lại tay ba sum vầy rồi.
In the United Kingdom, Ireland, Australia and New Zealand, immediately after "Happy Birthday" has been sung, it is traditional for one of the guests to enthusiastically lead with "Hip hip ..." and then for all of the other guests to join in and say "... hooray!"
Tại Vương quốc Anh, Ireland, Úc và New Zealand, sau khi hát "Happy Birthday to You", nó là truyền thống cho một trong những khách nhiệt tình dẫn đầu với "Hip hip..." và sau đó cho tất cả các khách khác mời và nói "...
His rocket makes you yell " Hooray! "
Tên lửa của anh ta làm bạn hét lên " Hooray! "
Hip, hip, hooray!
Hip, hip, hooray!
Say hooray!
Nói Konika nào!
Hooray, lads!
Hoan hô, các bạn!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hooray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.