hoof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoof trong Tiếng Anh.

Từ hoof trong Tiếng Anh có các nghĩa là móng guốc, móng, guốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoof

móng guốc

noun

They've been eating off the hoof for so long, they just naturally grew a set of extra long horns, that's all.
Chúng đã ăn hết móng guốc của mình từ lâu nay, chúng chỉ mọc thêm một cặp sừng dài, vậy thôi.

móng

noun (tip of a toe of ungulates)

The poultice that will help your horse's hoof.
Thuốc đắp này sẽ tốt cho móng con ngựa của cô.

guốc

noun (tip of a toe of ungulates)

They've been eating off the hoof for so long, they just naturally grew a set of extra long horns, that's all.
Chúng đã ăn hết móng guốc của mình từ lâu nay, chúng chỉ mọc thêm một cặp sừng dài, vậy thôi.

Xem thêm ví dụ

Since their hooves are cloven, two separate parts are required for each hoof, unlike the single shoe of a horse.
Kể từ khi móng guốc của chúng được ghép nối, cần có hai chiếc vành móng bò cho mỗi móng, không giống như móng duy nhất của một con ngựa.
For example, hoof diseases and hay allergies are more common in Koniks raised in barns than in reserves.
Ví dụ, các bệnh về móng và dị ứng cỏ khô phổ biến hơn ở ngựa Konik nuôi trong chuồng hơn là ngựa ở các khu dự trữ sinh thái.
The Iberian pig can be either red or dark in colour, if black ranging from dark to grey, with little or no hair and a lean body, thus giving rise to the familiar name pata negra, or "black hoof".
Lợn Iberian tổng thể có màu đen nhưng có thể là màu đỏ hoặc màu tối, nếu màu đen khác nhau, từ đậm sang màu xám, với rất ít hoặc không có lông và một cơ thể gầy, do đó dẫn đến sự quen thuộc trong tên gọi pata negra, hoặc "móng đen".
In North America, rodents, large mastodons and gomphotheres, and opossums continued successfully, while hoofed animals (ungulates) declined, with camel, deer and horse all seeing populations recede.
Tại Bắc Mỹ, động vật gặm nhấm, voi răng mấu (Mammutidae) to lớn, voi răng hõm (Gomphotheriidae), thú có túi ôpốt (Didelphimorphia) vẫn tiếp tục thành công, trong khi các động vật móng guốc (Ungulata) suy giảm, với lạc đà, hươu và ngựa đều suy giảm về quần thể.
The split hoof, said the writer, symbolized that the righteous man “walks in this world” while at the same time looking forward to life in heaven.
Ông cũng nói rằng chúng tượng trưng cho những người ngay thẳng đang “bước đi trên đất” và đồng thời chờ đợi cuộc sống trên thiên đàng.
(Nevertheless, one side of the cloven-hoof of artiodactyl ungulates may also be called a claw).
(Tuy nhiên, một mặt của móng chẻ của động vật móng guốc artiodactyl cũng có thể được gọi là một cái móng).
FOR centuries, many people thought of the Devil as a horned, cloven-hoofed creature clad in red and using a pitchfork to cast wicked humans into a fiery hell.
QUA nhiều thế kỷ, người ta cho rằng Ma-quỉ là con vật sừng, móng chẻ, mặc áo đỏ và dùng cây xỉa để quăng người ác vào hỏa ngục.
LN: What she had, she discovered, was a tibia, a leg bone, and specifically, one that belonged to a cloven-hoofed mammal, so something like a cow or a sheep.
LN: Thứ mà cô tìm được là một đoạn xương ống chân, đặc biệt, nó là của một loài động vật móng chẻ, như bò hay cừu.
Ebrahim has stated that she learned acting "on the hoof" in Cape Town, working as a stagehand, actor, and other jobs in the theatre.
Ebrahim đã tuyên bố rằng cô đã học diễn xuất "tại chỗ" ở Cape Town, làm việc như một nghệ sĩ sân khấu, diễn viên và các công việc khác trong nhà hát.
In the western part of the United States a female antelope was observed successfully defending her kid from a timber wolf, her sharp hoofs injuring his hindquarters and knocking out his teeth.
Người ta quan sát thấy ở miền tây Hoa Kỳ có một loại sơn dương cái chống cự nổi một con chó sói để bảo vệ con nhỏ của nó và đến đỗi làm con chó sói gẫy răng và bị thương phía sau vì móng chân bén nhọn của con sơn dương cái.
J. J. Hooker and his team summarized the break: "Pre-Grande Coupure faunas are dominated by the perissodact family Palaeotheriidae (distant horse relatives), six families of artiodactyls (cloven-hoofed mammals) (Anoplotheriidae, Xiphodontidae, Choeropotamidae, Cebochoeridae, Dichobunidae and Amphimerycidae), the rodent family Pseudosciuridae, the primate families Omomyidae and Adapidae, and the archontan family Nyctitheriidae.
J.J. Hooker và các cộng tác viên đã tổng quát hóa sự phá vỡ này như sau: "Quần động vật Tiền-Grande Coupure chủ yếu là họ guốc chẵn Palaeotheriidae (họ hàng xa của ngựa), 6 họ guốc lẻ (động vật móng chẻ) (Anoplotheriidae, Xiphodontidae, Choeropotamidae, Cebochoeridae, Dichobunidae và Amphimerycidae), họ gặm nhấm Pseudosciuridae, các họ linh trưởng Omomyidae và Adapidae, họ dạng chuột chù Nyctitheriidae.
I' ve been, uh, hoofing it ever since
Tôi đã cuốc bộ từ đó đến đây
Taiwan has exported large amounts of frozen pork, although this was affected by an outbreak of hoof and mouth disease in 1997.
Đài Loan đã xuất khẩu một lượng lớn thịt lợn đông lạnh, mặc dù điều này đã bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh hoof và miệng vào năm 1997.
In addition to the obvious impacts this early clearing of land and importation of hard-hoofed animals had on the ecology of particular regions, it severely affected indigenous Australians, by reducing the resources they relied on for food, shelter and other essentials.
Điều này kết hợp với nhập khẩu các động vật móng cứng đã có tác động hiển nhiên lên hệ sinh thái tại các khu vực cụ thể, chúng có tác động nghiêm trọng đến người Úc bản địa do làm suy giảm tài nguyên mà họ dựa vào để kiếm thực phẩm, nơi ẩn náu và các nhu yếu phẩm khác.
They've been eating off the hoof for so long, they just naturally grew a set of extra long horns, that's all.
Chúng đã ăn hết móng guốc của mình từ lâu nay, chúng chỉ mọc thêm một cặp sừng dài, vậy thôi.
Hoofed animals could also be used to till soil by trampling.
Động vật móng guốc cũng có thể được sử dụng để canh tác đất qua việc chà đạp.
6 You may eat any animal that has a split hoof divided into two and that chews the cud.
6 Anh em có thể ăn bất cứ con thú nào có móng rẽ làm hai và nhai lại.
And no foot of a human or hoof of the livestock will muddy them again.’
Không còn chân người hay móng gia súc khuấy đục nước nữa’.
11 Then Jehovah said to Moses and Aaron: 2 “Tell the Israelites, ‘These are the living creatures of the earth* that you may eat:+ 3 Every animal that has a split hoof and a cleft in its hooves and that chews the cud may be eaten.
11 Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se và A-rôn: 2 “Hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Sau đây là những vật sống trên đất mà các ngươi có thể ăn:+ 3 Mọi con vật nhai lại, có móng rẽ và giữa các móng có rãnh thì các ngươi được phép ăn.
He must check tooth and hoof before settling terms.
Ông ấy cần kiểm tra cẩn thận trước khi đặt điều kiện.
Looks like they hoofed it.
Như kiểu chúng lủi đi đâu rồi...
What would you say if we was to grow hair and hoofs and join them, huh?
Ông nghĩ sao nếu mình được mọc lông và móng để nhập bầy với chúng, hả?
Hoof man?
Thích móng?
The Australian Charbrays have performed very well in weight gain trials including Aus-Meat National Livestock Feedback Trials and in hoof and hook competitions.
Bò Charbrays Úc đã thực hiện rất tốt trong các thử nghiệm tăng cân bao gồm Thử nghiệm Phản hồi Chăn nuôi Quốc gia Aus-Meat và trong các cuộc thi móng và sừng.
Its astringency property is also used for treating Mortellaro disease in hoofed animals such as cattle.
Đặc điểm chát của nó cũng được sử dụng để điều trị bệnh Mortellaro ở động vật móng như gia súc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.