receptacle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ receptacle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receptacle trong Tiếng Anh.

Từ receptacle trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ đựng, chỗ chứa, đế hoa, bình chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ receptacle

đồ đựng

noun

You look at that box and you see it only as a receptacle for the tacks.
Bạn nhìn vào cái hộp đó và bạn chỉ thấy nó là một cái đồ đựng kim bấm.

chỗ chứa

noun

đế hoa

noun

bình chứa

noun

Xem thêm ví dụ

Every year in the USA, roughly 2,500 children are admitted to emergency rooms for shock and burn injuries related to electrical receptacles.
Hàng năm ở nước Mỹ, gần 2,500 trẻ em phải nhập viện cấp cứu vì chấn thương do giật và bỏng liên quan đến tiếp xúc điện.
Now, John, there's a significant amount of explosive in the trash receptacle next to you.
Bây giờ, John, có một khối lượng thuốc nổ cực lớn... trong cái thùng rác ở bên cạnh anh.
Remove the cover from the Level Sensor Cable Receptacle, engage the Connector and re- install the Cover Cap
Loại bỏ nắp từ cấp độ cảm biến cáp Receptacle, tham gia các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp
The existence of a place known as the fortress of Meymand, near the village, in which more than 150 ossuaries (bone-receptacle) of the Sassanid period were found, strengthens this theory.
Sự tồn tại của một nơi được gọi là pháo đài của Meymand gần ngôi làng là nơi tìm thấy hơn hơn 150 hài cốt thời kỳ Sassanid đã củng cố lý thuyết này.
Since USB 2.0 and USB 3.0 ports may coexist on the same machine and they look similar, the USB 3.0 specification recommends that the Standard-A USB 3.0 receptacle have a blue insert (Pantone 300C color).
Vì các cổng USB 2.0 và USB 3.0 có thể cùng tồn tại trên cùng một máy và chúng trông giống nhau, các nhà sản xuất thường sản xuất phần nhựa của cổng USB 3.0 ở màu xanh lam (màu Pantone 300C).
Did you place it in the right receptacle?
Cô bỏ nó vào đúng chỗ chứ?
For the foolish took their lamps but took no oil with them, whereas the discreet took oil in their receptacles with their lamps.”
Người dại khi cầm đèn đi thì không đem dầu theo cùng mình. Song người khôn khi cầm đèn đi thì đem dầu theo trong bình mình”.
The perfume receptacles* and the charms,*
Hộp dầu thơm và bùa mê,
Cat litter robots are automatic self-cleaning litter boxes that filter clumps out into a built-in waste receptacle that can be lined with an ordinary plastic bag.
Robot xả rác (Cat litter robot) là hộp xả rác tự động làm sạch, lọc các hộp ra thành một thùng đựng chất thải tích hợp có thể được lót bằng một túi nhựa thông thường.
The aircraft introduced a refueling boom receptacle in the left wing, autopilot, Instrument Landing System, J35-A-29 engine with 5,560 lbf (24.73 kN) of thrust, a distinctive framed canopy (also retrofitted to earlier types), and the ability to carry a single Mark 7 nuclear bomb.
Chiếc máy bay được trang bị một vòi tiếp nhiên liệu trên không nơi cánh trái, hệ thống lái tự động, hệ thống hạ cánh tự động bằng công cụ, động cơ J35-A-29 với lực đẩy 5.560 lbf (24,73 kN), và khả năng mang được một bom nguyên tử Mark 7.
According to Tesla "in this particular case, we don't yet know the precise cause, but have definitively determined that it did not originate in the battery, the charging system, the adapter or the electrical receptacle, as these components were untouched by the fire".
Theo Tesla "trong trường hợp cá biệt này, chúng tôi vẫn chưa biết chính xác nguyên nhân, nhưng khẳng định rõ ràng rằng nó không bắt nguồn từ pin, hệ thống sạc, cục adapter hay bộ lưu điện, vì các cấu kiện này không bị cháy."
The Queen lit the beacon outside Buckingham Palace at 10:30 pm, by inserting a large, specially made, diamond-cut crystal into a receptacle.
Nữ hoàng thắp sáng cái đèn ở bên ngoài lâu đài Buckingham vào lúc 10:30 giờ chiều bằng cách đúc viên kim cương to được cắt thẩm mỹ vào chỗ đã được thiết kế sẵn.
In Bible times, soldiers used darts made out of hollow reeds having small iron receptacles that could be filled with burning naphtha.
Trong thời Kinh Thánh, binh lính dùng những mũi tên bằng sậy rỗng có gắn những lọ sắt nhỏ có thể chứa dầu đốt.
Langley has invented a computer virus that can plug into any electrical receptacle... that is, the wall outlet in your apartment... using existing wiring to spread right through the entire national grid.
Langley vừa mới viết được 1 con virus có thể kết nối thông qua bất cứ ổ cắm điện nào - - nghĩa là, từ căn nhà của câu - - sử dụng những đường dây điện sẽ tràn ra hệ thống điện quốc gia.
The gut in this part of the animal is absorbed, the muscles are rearranged to facilitate swimming and the stolon becomes a storage receptacle for the eggs or sperm.
Ruột trong phần này của loài này được hấp thu, các cơ được sắp xếp lại để tạo điều kiện cho bơi lội và stolon trở thành kho chứa cho trứng hoặc tinh trùng.
Take up any slack in the Cable and Zip Tie it near the Receptacle
Mất bất kỳ slack trong cáp và Zip Tie nó gần thùng
Route the Electrical Cable neatly from the Conveyor Motor down to the receptacle
Đường cáp điện gọn gàng từ Motor băng tải xuống thùng
In fact, some of you might well know that the barber pole, the red and white stripes, represents the blood bandages of the barber surgeon, and the receptacles on either end represent the pots in which the blood was collected.
Trên thực tế, có thể vài người trong số bạn sẽ biết, cái cột trước các hàng thợ cạo, có xoắn đỏ trắng, tượng trưng cho vết băng nhuốm máu của thợ cạo kiêm phẫu thuật gia, và hai đế ở hai đầu tượng trưng cho các bình hứng máu.
Notice that 2 Chronicles 4:5 says: “As a receptacle, three thousand bath measures were what it could contain.”
Còn 2 Sử-ký 4:5 nói nó “chứa được ba ngàn bát”.
And we put an inexpensive, wireless data reader inside the receptacle so they could communicate.
Rồi chúng tôi đặt một bộ đọc dữ liệu không dây, giá cả phải chăng vào bên trong ổ cắm để chúng có thể kết nối với nhau.
You look at that box and you see it only as a receptacle for the tacks.
Bạn nhìn vào cái hộp đó và bạn chỉ thấy nó là một cái đồ đựng kim bấm.
The following day the soft kernels, now called nixtamal, are lifted by hand out of the receptacle and put into a new one, where the remaining liquid is drained off.
Ngày hôm sau những hạt bắp mềm, bây giờ gọi là nixtamal, được vớt lên khỏi thùng đựng và cho vào trong một thùng khác rồi đổ nước còn lại đi.
Diabetic syringes and needles must be disposed of properly as hazardous waste and not in trash receptacles at the convention facility or hotel.
Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải độc hại, nên cần bỏ vào đúng chỗ quy định, không bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị và khách sạn.
An intelligent receptacle prevents injuries because the power is always off, until an intelligent plug is detected.
Một ổ cắm điện thông minh sẽ phòng chống thương tích vì điện năng luôn ở trạng thái tắt, cho đến khi nhận biết một đầu cắm thông minh.
The pizzas were kept warm in a scudo, a copper receptacle that was carried on the vendor’s head.
Bánh được giữ ấm trong một thau đồng mà người bán đội trên đầu (gọi là scudo).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receptacle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.