hora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giờ, tiếng, tiếng hồ, tiếng đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hora

giờ

noun (unidad de tiempo que comprende 60 minutos)

Creo que es hora de admitir que nunca me importaste.
Tôi nghĩ đã đến lúc thừa nhận là tôi chưa bao giờ quan tâm đến bạn.

tiếng

noun

Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

tiếng hồ

noun (Período de sesenta minutos; uno de veinticuatro que forman un día.)

tiếng đồng hồ

noun (Período de sesenta minutos; uno de veinticuatro que forman un día.)

Tengo tanto trabajo que me quedo una hora más.
Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.

Xem thêm ví dụ

Las marcas de tiempo son necesarias para indicar la fecha en la que se escribió la reseña y pueden incluir información sobre la fecha, la hora y la zona horaria; por ejemplo:
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Existe un juego llamado Rush Hour [Hora Pico].
Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm).
Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
Es hora de que admitas que esta no es tu batalla.
Đã đến lúc cậu thừa nhận đây không phải cuộc chiến của cậu.
James continúa: “En nuestra empresa es frecuente tener conversaciones muy interesantes durante la hora del almuerzo.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Llegó la hora de la guerra.
Đến lúc phải chiến đấu rồi.
Ya es hora de que vuelvas al trabajo.
Đã đến lúc cậu trở lại làm việc rồi đấy
¡ Ya era hora, chicos!
Tới đúng lúc rồi đó tụi mày.
Obviamente, no podemos añadir al día una hora más, de modo que el consejo de Pablo debe significar algo diferente.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Cerca de la hora en que Beau se fue al baño.
Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.
Descansaba aproximadamente una hora y salía para la próxima tarea.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
Sin embargo, estoy aquí para terminar esta noticia de última hora.
Tuy nhiên, tôi vẫn ở đây để hoàn thành tin tức ngày hôm nay.
Ya es hora de comenzar a diseñar pensando en los oídos.
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai.
Hora de llegada
◯ Thái độ
Media hora.
Nửa tiếng.
Qué hora es?
Mấy giờ rồi?
Era la hora de acostarse de mi hijo, Aboody.
Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi.
Como tenía el 70 por ciento de mi cuerpo quemado, esto tomaba cerca de una hora.
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
¿No cobras $ 100 por la primera hora?
Có phải là anh tính phí 100 đô cho giờ đầu tiên không?
Es la hora.
Tới lúc rồi.
Así que creo que es hora de contar una broma muy buena sobre la caca.
Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi.
Aunque a la hora de prepararse es bueno repasar mentalmente las presentaciones, a muchos hermanos les resulta más útil ensayarlas en voz alta.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Es hora de irnos, eso es correcto.
Đến giờ phải đi thôi!
llámeme.. A cualquier hora.
Nếu anh thấy hoặc nghe gì thì gọi cho tôi.
¿Ha llegado finalmente la hora de que esa organización —ya en existencia por 47 años— manifieste sus méritos?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới hora

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.