horseradish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horseradish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horseradish trong Tiếng Anh.

Từ horseradish trong Tiếng Anh có nghĩa là củ cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horseradish

củ cay

noun

Xem thêm ví dụ

This colorless oil is responsible for the pungent taste of mustard, radish, horseradish, and wasabi.
Dầu không màu này chịu trách nhiệm cho hương vị cay của mù tạt, củ cải, cải ngựa, và wasabi.
Howard loves the Yiddish expression "To a worm in horseradish, the world is horseradish."
Howard thích câu tục ngữ của người Yiddish "đối với con sâu trong cây ngải cứu, thế giới là cái cây ngải cứu."
He introduced the practice of eating roast beef and potatoes with horseradish sauce and yorkshire pudding on Sundays, a meal that remains a staple British favourite for Sunday lunch.
Ông đã giới thiệu thói quen ăn thịt bò nướng, khoai tây nước, nước sốt cải ngựa và yorkshire pudding vào chủ nhật, vẫn còn là một thói quen của người Anh được ưa chuộng trong bữa trưa chủ nhật.
It is often referred to as a condiment, but unlike traditional western condiments like salt, pepper, mustard and horseradish that make dishes more spicy, a dish of dahi or raita has a cooling effect to contrast with spicy curries and kebabs that are the main fare of some Asian cuisines.
Nó thường được gọi là một thứ gia vị, nhưng không giống gia vị phương Tây truyền thống như muối, hạt tiêu, mù tạt và cây cải ngựa, đã làm cho món ăn cay hơn, một món dahi hoặc raita có tác dụng làm mát tương phản với món cà ri cay và thịt nướng, đó là những món ăn chính một số nền ẩm thực châu Á.
Then hit it with some of this horseradish and red sauce...
Rồi chấm cho nó một ít mù-tạt này và tương ớt...
This was his horseradish.
Đây là thế giới của ông ấy.
I might have put too much horseradish
Chắc là con đã cho quá nhiều wasabi
Mustard, horseradish, and wasabi are made up of smaller molecules, called isothiocyanates, that easily float up into your sinuses.
tạt, củ cải, và wasabi được cấu thành bởi những phân tử nhỏ hơn, gọi là isothiocyanates, chúng thường trôi nổi trong vòm xoang.
Known as "Japanese horseradish", its root is used as a spice and has an extremely strong flavour.
Được biết đến như là "cải ngựa Nhật Bản", rễ (củ) của nó được dùng làm gia vị và có vị cay cực mạnh.
The taste is similar to horseradish.
Mùi vị tương tự như mắm tôm.
Hot sauce, horseradish, kale, a raw egg, and, uh, about six other things designed to cure a hangover.
Sốt cay, cải ngựa, cải lá xoăn, một quả trứng sống, và, ừm, khoảng sáu thứ khác nữa điều chế để trị tình trạng sau khi say.
Vodka can be either grain or potato based and is frequently flavored with a great variety of ingredients ranging from hot-pepper and horseradish to fruits and berries.
Vodka có thể có thành phần chính là ngũ cốc hoặc khoai tây và thường được tạo hương vị với rất nhiều nguyên liệu khác nhau từ tiêu caycủ cải ngựa đến các loại trái cây và quả mọng.
" To a worm in horseradish, the world is horseradish. "
" đối với con sâu trong cây ngải cứu, thế giới là cái cây ngải cứu. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horseradish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.