horse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horse trong Tiếng Anh.

Từ horse trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngựa, mã, con ngựa, ngọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horse

ngựa

noun (members of the species Equus ferus)

He walked his horse to the gate.
Anh ấy dẫn ngựa của anh ấy ra cổng.

noun (members of the species Equus ferus)

And he has made them like his majestic horse in the battle.
Và khiến họ nên như tuấn của ngài nơi chiến trường.

con ngựa

verb

Where did the horse go?
Con ngựa đã đi đâu?

ngọ

noun

Xem thêm ví dụ

The Swedish Ardennes is a medium-size, heavyweight draft horse.
Ngựa Ardennes Thụy Điển là một giống ngựa kéo cỡ trung bình, có trọng lượng nặng.
He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
In fact it was so bad that most of the horses died before they could get where they were going.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
The Caonima, literally "Grass Mud Horse", is supposedly a species of alpaca.
Caonima, nghĩa đen là "Ngựa cỏ bùn", được cho là một loài của Lạc đà Alpaca.
It'd be an honor to watch your horse.
Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh.
Baramba, which was the name of a creek and station in the Queensland district of Burnett, established in the 1840s and later abandoned, leaving many of the horses to escape into the wild.
Baramba, đó là tên của một con lạch và trạm ở huyện Queensland của Burnett, được thành lập vào những năm 1840 và sau đó bị bỏ rơi, để lại nhiều của những con ngựa để thoát ra ngoài thiên nhiên.
Atticus, give me my horse back.
Atticus, trả ngựa đây.
See what’s happening to the horses and war chariots of the Egyptians.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
However, the black horse and its rider are not related to all the food shortages of history.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
In the early 20th century, they were often crossed with Dales Ponies, creating midsized draught horses useful for pulling commercial wagons and military artillery.
Vào đầu thế kỷ 20, chúng thường xuyên được lai tạo với những con ngựa của Dales, tạo ra các con ngựa kéo cỡ trung có ích cho việc kéo xe thương mại và pháo binh quân sự.
"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed January 26, 2008.
"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed ngày 26 tháng 1 năm 2008.
Some of the horses from his program had been reintroduced to the forests of Białowieża, Poland.
Một số con ngựa trong chương trình của ông đã được đưa trở lại rừng Białowieża, Ba Lan.
His horse threw him.
Hắn té ngựa.
The breeders spread the description of Norman horses, particularly Anglo-Normans, as versatile horses that could be used for both riding and driving.
Các nhà lai tạo lan mô tả của Norman ngựa, đặc biệt là Ngựa Anglo-Norman, ngựa như linh hoạt mà có thể được sử dụng cho cả việc cưỡi và kéo xe.
Belgium was next to France, and the French had brought such horses in ships to Canada.
Nước Bỉ ở sát cạnh nước Pháp và người Pháp đã đưa những con ngựa này xuống tàu chở qua Canada.
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front.
Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông.
Registered animals today may be the offspring of registered NSH parents or may be a combination between an American Saddlebred, Arabian, and a National Show Horse.
Các cá thể ngựa đăng ký vào thời điểm hiệm tại có thể là con đẻ của bố mẹ NSH đã đăng ký hoặc có thể là sự kết hợp giữa Ngựa Mỹ, Ngựa Ả Rập và Ngựa National Show.
May I take your horse?
Tôi dắt ngựa cho anh nghe?
This morning it took a horse and three men.
Sáng này cần 1 con ngựa và 3 người đàn ông để khởi động.
In 1924, at a British exhibition, a pair of horses was estimated to have pulled a starting load equal to 45 tons, although an exact number could not be determined as their pull exceeded the maximum reading on the dynamometer.
Năm 1924, tại cuộc triển lãm của Anh, một cặp ngựa đã được ước tính đã kéo một tải bắt đầu bằng 45 tấn, mặc dù một số chính xác không thể được xác định như kéo chúng vượt đọc tối đa trên băng thử.
The One making His beautiful arm go at the right hand of Moses; the One splitting the waters from before them in order to make an indefinitely lasting name for his own self; the One making them walk through the surging waters so that, like a horse in the wilderness, they did not stumble?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
A water horse.
có 1 con vật dưới đó.
As James 3:3 states, “Behold, we put bits in the horses’ mouths, that they may obey us; and we turn about their whole body.”
Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.”
You know horses?
Ông rành ngựa không?
He jumped off his horse and fired before he was anywhere near within gunshot.
Ông ấy ngã ngựa và nổ súng trước khi tới gần tầm để bắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới horse

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.