huidskleur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huidskleur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huidskleur trong Tiếng Hà Lan.

Từ huidskleur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nước da, Màu da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huidskleur

nước da

noun

Màu da

noun

De zoon die je niet erkent, omdat hij de verkeerde huidskleur heeft.
Người con mà cha không thừa nhận, vì màu da sai lạc của hắn.

Xem thêm ví dụ

Of we anderen dienen, mag niets te maken hebben met ras, huidskleur, status of relatie.
Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ.
Het geheel ondoorzichtig huidskleur ding.
Toàn bộ da đã bị mờ.
Ik bewonder je overtuiging, maar ik maak me zorgen om je bleke huidskleur.
Tôi ngưỡng mộ quyết tâm của cậu, nhưng mặt cậu tái nhợt làm tôi lo.
Verandert mijn huidskleur ergens?
Mặt anh có chỗ nào đổi mầu không?
Veranderende huidskleur.
Da chuyển màu.
Op hetzelfde moment gebeuren er een aantal top- down dingen: hij zou kunnen besluiten dat hij eenzaam is en zoeken naar huidskleur, of hij kan beslissen dat hij zich verveelt en op zoek gaan naar een stuk speelgoed om mee te spelen.
Cùng lúc đó, một vài thứ kiểu định hướng có thể quyết định là nó đang cô đơn và tìm màu da, hoặc là nó đang chán và tìm một thứ đồ chơi để chơi.
U merkt dit wellicht aan zijn of haar uiterlijk, taal, kleding of huidskleur.
Các anh em có thể lưu ý đến điều này qua diện mạo, lời lẽ, cách ăn mặc, hoặc màu da của người ấy.
vooral als ze minder hoog opgeleid is of een andere huidskleur heeft.
nhất là nếu cô ấy ít học hoặc là phụ nữ da màu.
Wat van belang is voor het verhaal over de menselijke huidskleur is het grote gedeelte van het noordelijk halfrond dat zich in deze koele gebieden bevindt.
Điều đáng chú ý trong câu chuyện về sắc tố da của con người là bao nhiêu phần của Bắc bán cầu nằm trong những vùng xám nhạt này.
Maar mijn huidskleur klopte niet.
Nhưng màu da của tôi không ổn.
Elke waarzegster die ik ooit heb ontmoet... had een donkere huidskleur.
Mọi thầy bói... mà tôi từng gặp đều có một làn da sẫm màu hơn nhiều.
Dit is geweldig belangrijk voor ons begrip van de evolutie van de menselijke huidskleur.
Đây là gợi ý quan trọng trong việc tìm hiểu về sự tiến hóa của sắc tố da ở con người.
Als de God van het heelal zoveel om ons geeft dat Hij een mentor voor ons is, kunnen wij misschien ook naar onze medemens omzien, ongeacht zijn huidskleur, ras, sociaal-economische situatie, taal of godsdienst.
Nếu Thượng Đế của cả vũ trụ lo lắng cho chúng ta nhiều đến mức Ngài là đấng thầy đối với chúng ta, thì có lẽ chúng ta cũng có thể tìm đến những người anh chị em của mình, bất chấp mầu da, chủng tộc, hoàn cảnh kinh thế, hoàn cảnh xã hội, ngôn ngữ hoặc khu vực.
Hij zei: "Van alle verschillen tussen de rassen van de mens is de huidskleur de opvallendste." is de huidskleur de opvallendste."
Ông nói, "Trong số những khác biệt giữa các chủng tộc người, màu da là điểm dễ nhận thấy và đáng chú ý nhất.
Ik heb dezelfde rechten, ongeacht ras, geloof of huidskleur.
Tôi cũng có quyền làm, bất kể chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da theo tu chính án số 14.
Wat je ziet zijn kleine veranderingen in de huidskleur van Steve, 100x vergroot om zichtbaar te kunnen worden.
Chúng ta thấy những thay đổi nhỏ của màu sắc trên da Steve, được phóng đại 100 lần vì vậy chúng trở lên hữu hình.
In het verleden konden broeders en zusters in Zuid-Afrika die niet dezelfde huidskleur hadden daar niet openlijk samenkomen.
Có một thời gian, các Nhân Chứng khác màu da ở Nam Phi không thể tự do kết hợp với nhau.
Miss Rowe, niemand is bij ons ooit weggestuurd vanwege huidskleur of geloof.
Tôi cam đoan đấy, cô Rowe, bệnh viện chúng tôi không từ chối trường hợp nào do màu da hay niềm tin tôn giáo của họ.
Alle onderdrukking van de armen en de machtelozen... van hen met een andere huidskleur, van vrouwen.
Những sự đàn áp người nghèo và kẻ yếu thế của phụ nữ mang những màu da khác nhau
Toen ik tijdens mijn toespraak naar de aanwezigen keek, was ik onder de indruk van de vele landen die vertegenwoordigd waren, wat tot uiting kwam in hun kleding, huidskleur, taal en andere kenmerken.
Khi quan sát cử tọa trong lúc tôi nói chuyện, tôi rất cảm kích trước sự hiện diện của rất nhiều quốc gia, biểu hiệu bằng lối phục sức, màu da, ngôn ngữ, và nhiều đặc điểm khác.
Velen hadden hechte vriendschappen, ongeacht de huidskleur.
Trên thực tế, nhiều anh chị đã là bạn thân của nhau bất chấp sự khác biệt về màu da.
Jehovah vindt iemands huidskleur of gelaatstrekken totaal niet belangrijk.
Đức Giê-hô-va không hề xem màu da hay nét mặt của một người là quan trọng.
Feit: De ‘voorouders’ van de mens worden in leerboeken en museums vaak afgebeeld met een bepaalde huidskleur en hoeveelheid haar, en bepaalde gezichtskenmerken.
Sự thật: Các sách giáo khoa và viện bảo tàng mô tả các loài được cho là tổ tiên của loài người thường có những nét đặc trưng riêng về nét mặt, màu da và tóc.
Elk slachtoffer heeft andere tint huidskleur.
Mỗi người trong số họ đều có màu da khác biệt đôi chút.
" Oh, nee, " zei hij, op zoek naar een soort van duivels grappig, " het is een harpooneer donkere huidskleur vent.
" Ồ, không, " cho biết ông, tìm kiếm một loại diabolically buồn cười, " harpooneer là một tối complexioned chap.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huidskleur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.