humanist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humanist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humanist trong Tiếng Anh.

Từ humanist trong Tiếng Anh có nghĩa là người theo chủ nghĩa nhân văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humanist

người theo chủ nghĩa nhân văn

adjective

Xem thêm ví dụ

A great part of her early education came from her mother, who consulted the Spanish humanist Juan Luis Vives for advice and commissioned him to write De Institutione Feminae Christianae, a treatise on the education of girls.
Mary thụ hưởng phần lớn nền giáo dục ban đầu từ mẹ, và Vương hậu đã nhờ một học giả người Tây Ban Nha, Juan Luis Vives, tư vấn, và yêu cầu ông viết quyển De Institutione Feminae Christianae, về phương pháp giáo dục dành cho các bé gái.
Let's be humanists, before and after everything else.
Hãy làm một nhà nhân văn trước và sau tất cả mọi thứ khác.
In a letter published in a follow-up edition of The Humanist, Sagan confirmed that he would have been willing to sign such a statement had it described and refuted the principal tenets of astrological belief.
Trong một bức thư được công bố trong số tiếp theo của tạp chí The Humanist, Sagan khẳng định rằng ký vào bản tuyên ngôn mà trong đó miêu tả và bác bỏ những nguyên lý cơ bản của niềm tin chiêm tinh.
Dunant's businesses in Algeria had suffered, partially because of his devotion to his humanistic ideals.
Việc kinh doanh ở Algérie của Dunant đã bị thiệt hại, một phần do việc hiến thân vào các lý tưởng nhân đạo của ông.
Since the New Wave, his politics have been much less radical and his recent films are about representation and human conflict from a humanist, and a Marxist perspective.
Kể từ phong trào Làn sóng mới, chính trị của ông đã bớt nổi loạn và những bộ phim gần đây của ông là về nghệ thuật trình diễn và xung đột của con người từ góc nhìn của một người theo chủ nghĩa nhân văn và chủ nghĩa Mác. ^ a ă â Grant 2007, Vol.
Because it turns out, some of the best and most humanistic medicine is being practiced by doctors whose patients aren't human.
Vì thật ra, một số phương thuốc tốt đẹp và nhân đạo nhất là được chữa trị bởi các bác sĩ mà bệnh nhân không phải là con người.
Writers and humanists such as Rabelais, Pierre de Ronsard and Desiderius Erasmus were greatly influenced by the Italian Renaissance model and were part of the same intellectual movement.
Các nhà vănnhà nhân văn như Rabelais, Pierre de Ronsard và Desiderius Erasmus đã chịu ảnh hưởng rất lớn bởi mô hình Phục hưng Ý và là một phần của phong trào trí tuệ tương tự.
In February 2014, a fifth individual injunction to marry in Chihuahua was granted to Hiram Gonzalez, president of the Center for Humanistic Grouping Related to Sexual Orientation Studies (CHEROS).
Vào tháng 2 năm 2014, một lệnh cấm cá nhân thứ năm để kết hôn ở Chihuahua đã được cấp cho Hiram Gonzalez, chủ tịch của Trung tâm phân nhóm nhân văn liên quan đến nghiên cứu định hướng tình dục (CHEROS). ^ Morgan, Joe (ngày 12 tháng 6 năm 2015).
President Rafael Correa stated that he wanted the document to allow same-sex unions, saying that "the profoundly humanistic position of this government is to respect the intrinsic dignity of everyone, of every human being, independently of their creed, race, sexual preference.
Tổng thống Rafael Correa tuyên bố rằng ông muốn tài liệu cho phép hôn nhân đồng giới, nói rằng "lập trường nhân văn sâu sắc của chính phủ này là tôn trọng phẩm giá nội tại của mọi người, của mọi người, độc lập với tín ngưỡng, chủng tộc, sở thích tình dục của họ.
In recent years, certain religious denominations have accumulated a number of openly atheistic followers, such as atheistic or humanistic Judaism and Christian atheists.
Những năm gần đây, một số giáo phái đã thu nạp một số tín đồ vô thần công khai, chẳng hạn như Do Thái giáo nhân văn (humanistic Judaism) hay người Do Thái vô thần và những người vô thần Ki-tô giáo.
This is an Oxford-trained economist steeped in humanistic values, and yet he agrees with the high-pressure tactics of Shanghai.
Đây là một nhà kinh tế được đào tạo từ Oxford người tin tưởng vào quyền lợi của con người, cũng phải đồng ý với chiến thuật gây sức ép của Thượng Hải.
Concerned humanists struggle with the growing problem.
Các nhà nhân văn nặn óc về vấn đề nan giải này.
Nevertheless, the term 'Middle Ages', used by Biondo and other early humanists after Petrarch, was in general use before the 18th century to denote the period before the Renaissance.
Dù sao thì, thuật ngữ “Thời kỳ Trung Cổ”, sử dụng bởi Biondo và những người theo chủ nghĩa nhân văn sau Petrarca, nhìn chung đã được sử dụng trước thế kỷ 18 để mô tả thời kỳ trước thời kỳ Phục Hưng.
Humanist historian Leonardo Bruni, split the history in the antiquity, Middle Ages and modern period.
Sử gia nhân văn Leonardo Bruni cũng phân tách lịch sử cổ đại, trung đại và hiện đại.
And A was lost by an Italian humanist in 1564.
Quyển A bị một nhà nghiên cứu về văn hóa Ý làm mất năm 1564.
Renaissance humanists saw the preceding 900 years as a time of stagnation, with history unfolding not along the religious outline of Saint Augustine's Six Ages of the World, but in cultural (or secular) terms through progressive development of classical ideals, literature, and art.
Những người theo chủ nghĩa nhân văn thời kỳ Phục Hưng nhìn nhận 900 năm của thời kỳ trước đó là thời gian của sự trì trệ với lịch sử ghi chép lại không khớp với phác thảo "Sáu thời kỳ của thế giới" của Thánh Augustinô, nhưng lại theo khía cạnh văn hóa (ngoài tôn giáo) thông qua các sự trải qua sự phát triển tiến bộ về tư tưởng cổ điển, văn học và nghệ thuật.
Maybe we can't just erase 500 years of rational humanistic thought in one 18 minute speech.
Có thể chúng ta không thể đơn giản xóa đi 500 năm những suy nghĩ mang tính nhân văn đó chỉ trong một buổi nói chuyện dài 18 phút.
However, several awards commemorate his name, such as the Karel Čapek Prize, awarded every other year by the Czech PEN Club for literary work that contributes to reinforcing or maintaining democratic and humanist values in society.
Tuy nhiên, một số giải thưởng được đặt theo tên của ông, như giải thưởng Karel Čapek, được Câu lạc bộ PEN của Séc trao thưởng hằng năm cho tác phẩm văn học góp phần tăng cường hoặc duy trì các giá trị dân chủ và nhân văn trong xã hội.
Paola Cavalieri writes that the current humanist paradigm is that only human beings are members of the moral community, and that all are worthy of equal protection.
Paola Cavalieri viết rằng mô hình nhân văn hiện tại là chỉ có con người là thành viên của cộng đồng đạo đức, và tất cả đều xứng đáng được bảo vệ như nhau.
This is an Oxford- trained economist steeped in humanistic values, and yet he agrees with the high- pressure tactics of Shanghai.
Đây là một nhà kinh tế được đào tạo từ Oxford người tin tưởng vào quyền lợi của con người, cũng phải đồng ý với chiến thuật gây sức ép của Thượng Hải.
The ruling popes until the first half of the 16th century, from Nicholas V, founder of the Vatican Library, to Pius II, humanist and literate, from Sixtus IV, a warrior pope, to Alexander VI, immoral and nepotist, from Julius II, soldier and patron, to Leo X, who gave his name to this period ("the century of Leo X"), all devoted their energy to the greatness and the beauty of the Eternal City, to the power of their stock, and to the patronage of the arts.
Các giáo hoàng cai trị cho đến nửa đầu thế kỷ 16, trong đó Nicôla V lập ra Thư viện Vatican, Piô II là người theo chủ nghĩa nhân văn và có học thức, Xíttô IV là một giáo hoàng chiến binh, Alexanđê VI là người vô đạo đức và gia đình trị, từ Giuliô II là một người bảo trợ cho đến Lêô X có hiệu được đặt cho giai đoạn này ("thế kỷ Lêô X"), toàn bộ đều cống hiến sức lực của mình cho sự vĩ đại và vẻ đẹp của Thành phố vĩnh hằng, cho quyền lực dòng dõi của họ, và bảo trợ cho nghệ thuật.
The term "humanist" also describes the philosophical position of humanism, which some "antihumanist" scholars in the humanities reject.
Tuy vậy, thuật ngữ "nhà nhân văn" còn được dùng để chỉ những người theo chủ nghĩa nhân văn (humanism), quan điểm triết học mà một số học giả chống chủ nghĩa nhân văn trong các ngành nhân văn bác bỏ.
The Italian Petrarch (Francesco di Petracco), deemed the first full-blooded Humanist, wrote in the 1330s: "I am alive now, yet I would rather have been born in another time."
Petrarch người Ý (Francesco di Petracco), dường như là nhà nhân loại học hoàn toàn đầu tiên, đã viết hồi những năm 1330: "Tôi hiện đang sống, tuy thế tốt hơn là tôi được sinh ra ở một thời điểm khác."
Others, such as atheists, agnostics, freethinkers, or secular humanists, view the Christmas story as a myth.
Những người khác, người vô thần, người theo thuyết bất khả tri, độc lập tư tưởng hoặc chủ nghĩa nhân văn thế tục, thì xem Lễ Giáng Sinh chỉ là chuyện huyền thoại.
The work was first printed by the Venetian humanist, Aldus Manutius, in 1508, after a manuscript belonging to Jodocus of Verona (now lost).
Tác phẩm lần đầu tiên được nhà nhân văn người Venezia Aldus Manutius đem in vào năm 1508, sau khi một bản thảo thuộc về Jodocus thành Verona (nay đã thất lạc).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humanist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.