human rights trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ human rights trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ human rights trong Tiếng Anh.

Từ human rights trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân quyền, 人權, quyền con người, Nhân quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ human rights

nhân quyền

noun (the basic rights and freedoms that all humans should be guaranteed)

But a lot of people would argue that work is a human right.
Nhưng nhiều người sẽ lập luận rằng công việc là một nhân quyền.

人權

noun (the basic rights and freedoms that all humans should be guaranteed)

quyền con người

plural

Basic levels of physiological function should be a part of our human rights.
Mức độ cơ bản của chức năng sinh lý nên được ghi nhận trong quyền con người.

Nhân quyền

noun (inalienable fundamental rights to which a person is inherently entitled)

that governments are not protecting human rights around the world.
rằng chính phủ khắp thế giới đang không bảo vệ Nhân quyền.

Xem thêm ví dụ

The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad.
Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài.
The revised charter set out to promote human rights, fundamental freedoms, and good governance in all member states.
Hiến chương được tái xét này có mục đích xúc tiến nhân quyền, các quyền tự do cơ bản, và thiện chính trong toàn bộ các quốc gia thành viên.
OY: Today, there is a new front in the fight for human rights.
OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người.
The police also employed other methods to prevent the human rights picnics from occurring.
Công an cũng áp dụng các phương thức khác để cản trở các buổi dã ngoại nhân quyền.
In reference to the harmony of communication represented by two humans' right hands.
Vì vậy, ý thức liên lạc của con người liên hệ mật thiết với hai bàn tay.
Revenge is a human right.
Trả thù là quyền của con người mà.
The policy toward refugees from North Korea is a recurring human rights issue.
Vấn đề người tị nạn từ Bắc Triều Tiên là một vấn đề lâu dài.
But a lot of people would argue that work is a human right.
Nhưng nhiều người sẽ lập luận rằng công việc là một nhân quyền.
International human rights groups gave the change a cautious welcome.
Các nhóm nhân quyền quốc tế đã thận trọng hoan nghênh sự thay đổi trên.
Human Rights Watch made the following recommendations to Vietnam's leaders in advance of the Eleventh Party Congress:
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền kiến nghị những điểm sau với các nhà lãnh đạo Việt Nam trước khi diễn ra Đại hội Đảng:
From the perspective of Human Rights Watch, we believe that time is now.
Dưới góc nhìn của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền, chúng tôi tin rằng thời điểm đó chính là ngay bây giờ.
He's only human, right?
Anh ta cũng chỉ là người thôi, phải không?
According to the UN, the human rights violations against the Rohingyas are "crimes against humanity".
Theo Liên Hiệp Quốc, các vi phạm nhân quyền đối với người Rohingya có thể được gọi là "tội ác chống lại nhân loại".
I joined a human rights organization, an Israeli human rights organization called B'Tselem.
Tôi tham gia một tổ chức quyền con người, một tổ chức quyền con người của Israel tên là B'Tselem.
The North Korea Human Rights Act became effective on September 4, 2016.
Đạo luật Nhân quyền Bắc Triều bắt đầu có hiệu lực vào ngày 4 tháng 9 năm 2016.
Several established human rights organizations, however, have held lectures and exhibits critical of North Korea with no interference.
Một số tổ chức nhân quyền thành lập, tuy nhiên, đã tổ chức các bài giảng và triển lãm quan trọng của CHDCND Triều Tiên không có sự can thiệp.
He had been urged by MPs and human rights organizations to take up Badawi's case before his trip.
Ông đã được thúc giục bởi các nghị sĩ và các tổ chức nhân quyền để giải quyết trường hợp của Badawi trước chuyến đi của ông.
Shortly after his arrest, a group called “Vietnamese Students for Human Rights Association” announced its formation.
Không lâu sau khi Phúc bị bắt, một nhóm có tên gọi “Hội Sinh viên Nhân quyền Việt Nam” tuyên bố thành lập.
Vietnam’s human rights situation deteriorated significantly in 2017.
Tình hình nhân quyền Việt Nam xấu đi đáng kể trong năm 2017.
I'm here to monitor my client's human rights.
Tôi đến đây để đọc quyền lợi của thân chủ tôi.
You know he's a human rights lawyer.
Anh biết anh ta là 1 người luật sư mà.
Nurdi Nukhazhiyev, Chechen human rights ombudsman, called Orlov's accusation "groundless and ludicrous".
Nurdi Nukhazhiyev, viên chức thanh tra những cáo buộc vi phạm nhân quyền của Chechnya, gọi lời cáo buộc của Orlov là "vô căn cứ và lố bịch".
Human rights activists and religious activists were severely repressed.
Những nhà hoạt động về quyền con người và tôn giáo bị đàn áp mạnh mẽ.
The protests, the marches, the uncompromising position that women's rights are human rights, full stop.
Các cuộc biểu tình, diễu hành, kiên quyết rằng nữ quyền chínhnhân quyền, đều dừng lại.
Dramatic upheavals can occur overnight, bringing chaos and wanton abuses of human rights.
Các cuộc đảo chánh có thể xảy ra thình lình, đem lại xáo trộn và chà đạp nhân quyền trắng trợn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ human rights trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.