hull trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hull trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hull trong Tiếng Anh.

Từ hull trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ, bao, bóc vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hull

vỏ

noun

It seems that any rescue would have to come through the hull.
Tôi muốn nói, nếu có sự giúp đỡ nào thì nó sẽ tới từ vỏ tàu.

bao

noun

bóc vỏ

verb

Xem thêm ví dụ

However, in May 1942, the accumulating top-weight of recent design changes required the addition of deep bulges to either side of Graf Zeppelin's hull, decreasing that ratio to 8.33:1 and giving her the widest beam of any carrier designed prior to 1942.
Tuy nhiên, vào tháng 5 năm 1942, trọng lượng nặng tích lũy bên trên do những thay đổi trong thiết kế trước đó buộc phải bổ sung thêm những bầu sâu hai bên lườn của Graf Zeppelin, làm giảm tỉ lệ này xuống còn 8,33:1, và khiến nó có độ rộng mạn thuyền lớn nhất trong số các tàu sân bay được thiết kế trước năm 1942.
That first day, when Hull told me what happened in town I knew you were a gunfighter.
Ngày đầu, khi Hull kể với tôi chuyện ở thị trấn tôi đã biết ông là một tay súng.
This hull is only one-inch thick.
Vỏ tàu chỉ dày có hai phân rưỡi.
The three Albanys were completely rebuilt from the deck level up, except for the hull they bore very little resemblance to their former sister ships.
Ba chiếc thuộc lớp Albanys được tái cấu trúc hoàn toàn từ sàn tàu trở lên, đến mức chúng có rất ít điểm giống với những con tàu chị em trước đây.
The ship was reclassified as an "Attack Aircraft Carrier" with hull classification symbol CVA-43 on 1 October 1952 while still at sea and returned to Norfolk, Virginia for overhaul 12 October.
Con tàu được tái xếp lớp thành một "tàu sân bay tấn công" với ký hiệu lườn mới CVA-43 vào ngày 1 tháng 10 năm 1952 trong khi đang ở ngoài biển, và nó quay trở về Norfolk, Virginia để đại tu vào ngày 12 tháng 10.
The defence ministry reported that due to the size and hull specifications of the BrahMos, few if any of its new ships will be able to accommodate it.
Bộ quốc phòng Nga cho biết rằng căn cứ theo kích thước và thông số kỹ thuật của BrahMos thì một số tàu đóng mới của Nga có thể mang nó ngay.
Scott Hull is prominent in the contemporary grindcore scene, through his participation in Pig Destroyer and Agoraphobic Nosebleed.
Scott Hull nổi bật lên trong giới grindcore đương thời, với sự tham gia trong Pig Destroyer và Agoraphobic Nosebleed.
T-55-64 – Heavily upgraded T-55 with the complete hull and chassis of the T-64, fitted with "Kontakt-1" ERA.
T-55-64 – T-55 nâng cấp lớn với phần thân và khung gầm của T-64, trang bị giáp phản ứng nổ "Kontakt-1".
Lewis Cass became governor in 1813 and promptly undid Hull's work and re-established a third incarnation of Wayne County that included all lands within Michigan Territory that had been ceded by Indians through the 1807 Treaty of Detroit.
Lewis Cass trở thành thống đốc năm 1813 và lập tức quay ngược các công việc của Hull và tái lập Quận Wayne lần thứ ba, bao gồm tất cả đất đai trong Lãnh thổ Michigan mà trước đó từng được người bản địa Mỹ nhượng lại theo Hiệp định Detroit.
Originally assigned hull designation “Destroyer No. 38”, she was completed as Miyuki.
Nguyên được dự định mang số hiệu đơn giản là "Tàu khu trục số 38", nó được hoàn tất dưới tên gọi Miyuki.
On January 5, 1841, the British Admiralty's Ross expedition in the Erebus and the Terror, three-masted ships with specially strengthened wooden hulls, was going through the pack ice of the Pacific near Antarctica in an attempt to determine the position of the South Magnetic Pole.
Vào ngày 5 tháng 1 năm 1841, chuyến thám hiểm Ross của Hải quân Anh bằng các con tàu Erebus và Terror, những chiếc tàu ba chiếc với thân tàu bằng gỗ tăng cường đặc biệt, đã đi qua các tảng băng của Thái Bình Dương gần Nam Cực để xác định vị trí của Nam Đảo Magnetic Cây sào.
Two days later Hull and other ships steamed out to join Admiral Marc Mitscher's carrier task force.
Hai ngày sau, Hull cùng các tàu chiến khác lên đường để gia nhập lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay của Đô đốc Marc Mitscher.
One huge bug in the game that frustrated many players initially was the AI's design routine, which in early releases would always build only one ship types based on the largest hull available.
Một lỗi rất lớn trong game làm nhiều người chơi thất vọng là: AI luôn xây dựng chỉ có một loại tàu dựa trên kích thước thân tàu lớn nhất có sẵn.
The left side of the hull and turret were cut-away in the late 1940s for interior training and display purposes.
Hầu hết phần trái thân và tháp pháo đã bị cắt hồi cuối thập niên 1940 để trưng bày và đào tạo.
The destroyer rejoined Hull the next day; and the two ships steamed into San Diego, California harbor on the 19th.
Nó lại gia nhập cùng Hull vào ngày hôm sau, và hai chiếc tàu khu trục đi đến cảng San Diego, California vào ngày 19 tháng 10.
So, I wanted to know if this was possible to put this at an industrial level, so we made a large boat with a large sail, and with a very light hull, inflatable, very small footprint, so we have a very big size and power ratio.
Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực
Initial work on the ship proceeded at the slowest pace of all four vessels in the class; her hull was not launched until 6 August 1892, more than eight months after the other three ships.
Công việc chế tạo thoạt tiên được tiến hành chậm nhất trong số bốn chiếc của lớp, và nó chỉ được hạ thủy vào ngày 6 tháng 8 năm 1892, chậm hơn gần một năm so với các con tàu chị em.
Good night, Mr. Hull.
Ồ, chúc chú ngủ ngon, chú Hull.
These vehicles had increased armour protection on the front of the hull.
Những chiếc xe này đã tăng giáp bảo vệ trên mặt trước thân.
Some modern boats vary considerably from a traditional design but still claim the title "kayak", for instance in eliminating the cockpit by seating the paddler on top of the boat ("sit-on-top" kayaks); having inflated air chambers surrounding the boat; replacing the single hull by twin hulls, and replacing paddles with other human-powered propulsion methods, such as foot-powered rotational propellers and "flippers".
Một số loại thuyền kayak hiện đại thay đổi đáng kể so với thiết kế truyền thống nhưng vẫn giữ thiết kế cơ bản của một chiếc kayak, ví dụ trong việc loại bỏ buồng lái của các chỗ ngồi chèo trên thuyền (thuyền kayak "seat-on-top"); buồng không khí xung quanh thuyền được làm phồng lên; thay thế vỏ đơn bằng vỏ đôi ("W" kayak), và thay thế mái chèo bằng tay với các thiết bị hỗ trợ khác, ví dụ như cánh quạt chạy bằng động đạp bằng chân.
Tennessee and her sister ship California, already incorporating many of the innovations in the New Mexico class, were the first American battleships built to a "post-Jutland" hull design.
Tennessee và con tàu chị em California, vốn đã tích hợp nhiều cải tiến cho lớp New Mexico, là những thiết giáp hạm Mỹ đầu tiên được chế tạo theo một thiết kế lườn "hậu-Jutland".
The surrounding water, which has much greater pressure than the air in the hull, would crush the ship.
Nước chung quanh vốn có áp lực cao hơn rất nhiều so với không khí bên trong lườn tàu sẽ làm vỡ con tàu.
If you're in Northern Europe or North America, you can use things like buckwheat husks or oat hulls.
Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch.
It is further supposed that the small debris fields are the fragments from the aft hull where the magazines and turrets were located, since that section of the hull was totally destroyed in the explosion.
Người ta còn giả định là các khu vực mảnh vụn nhỏ là những phần của lườn tàu phía sau nơi bố trí các hầm đạn và tháp pháo, vì phần này của lườn tàu bị phá hủy hoàn toàn trong vụ nổ.
Diaby grabbed his fifth goal of the season in a 3–0 win over Hull City on 19 December.
Diaby ghi được bàn thắng thứ năm của anh trong mùa giải ở chiến thắng 3–0 trước Hull City vào ngày 19 tháng 12.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hull trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.