husband and wife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ husband and wife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ husband and wife trong Tiếng Anh.

Từ husband and wife trong Tiếng Anh có các nghĩa là phu phụ, phu thê, vợ chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ husband and wife

phu phụ

noun

phu thê

noun

vợ chồng

adjective noun

I suggest that as husband and wife you do the same in your home.
Tôi đề nghị rằng các anh chị em là vợ chồng nên làm như vậy trong nhà mình.

Xem thêm ví dụ

I now pronounce you husband and wife.
Tôi tuyên bố giờ 2 người là vợ chồng.
In what sense can a marriage succeed even if husband and wife are of different religions?
Theo nghĩa nào hôn nhân vẫn có thể thành công ngay cả khi vợ chồng không cùng tôn giáo?
Sexual intimacies between a husband and wife can strengthen their bond.
Tình dục giữa vợ chồng có thể thắt chặt tình cảm của họ.
(b) What are some specific ways in which a husband and wife can show loyalty?
(b) Vợ chồng cho thấy họ gắn bó với nhau qua những cách cụ thể nào?
And as husband and wife, a man and a woman should strive to follow our Heavenly Father.
Và khi là vợ chồng, một người đàn ông và một người phụ nữ cần phải cố gắng tuân theo Cha Thiên Thượng.
Sometime during the trip, the husband and wife had a disagreement.
Một lúc nào đó trong chuyến đi, người chồng và người vợ có một chút bất đồng ý kiến.
We now pronounce you husband and wife.
Ta tuyên bố 2 con là vợ chồng.
Both husband and wife will have a greater joy as they together serve our Father’s children.
Cả hai vợ chồng sẽ có được niềm vui lớn lao khi họ cùng nhau phục vụ con cái của Đức Chúa Cha.
Husband and wife.
Chồng và vợ.
And it is vital that husband and wife realize that they are suffering together, although in different ways.
Thế nên, vợ chồng cần ý thức rằng cả hai đều đau khổ, dù mỗi người đau khổ khác nhau.
In our day many men and women live together as husband and wife without any legal commitment.
Ngày nay nhiều người đàn ông và đàn bà sống với nhau như vợ chồng mà không chính thức kết hôn.
Seki... you said you wanted to be like husband and wife for three days.
Seki cô đã nói cô muốn như vợ chồng với tôi trong ba ngày.
A husband and wife can learn much by examining the way Jehovah God communicated with Abraham.
Cả chồng lẫn vợ có thể học từ cách Đức Giê-hô-va nói chuyện với Áp-ra-ham.
Husband and wife have a solemn responsibility to love and care for each other and for their children.
Vợ chồng có một trách nhiệm trọng đại là phải yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và cho con cái của mình.
The husband and wife serve in the temple and have a wonderful, loving marriage.
Vợ chồng họ phục vụ trong đền thờ và có được một hôn nhân tuyệt vời và tràn đầy yêu thương.
16 Preparing for marriage involves meditating on the roles that God has assigned to husband and wife.
16 Chuẩn bị cho hôn nhân bao gồm việc suy ngẫm về vai trò Đức Chúa Trời giao cho người chồng và người vợ.
Pray together as husband and wife.
Cầu nguyện chung vợ chồng.
19 The Bible counsels both husband and wife not to “be depriving each other of it.”
19 Kinh-thánh khuyên vợ chồng “đừng từ-chối nhau”.
Husband and wife express concern about a lack of spiritual progress on the part of their children.
Một cặp vợ chồng tỏ vẻ lo âu về việc con cái không tiến bộ về thiêng liêng.
A successful marriage endures, and over the years, it brings happiness and contentment to husband and wife.
Một hôn nhân thành công thì bền vững, và trải qua những năm tháng, nó mang lại hạnh phúc và thỏa nguyện cho cả hai vợ chồng.
What will help a husband and wife to love each other?
Điều gì sẽ giúp hai vợ chồng yêu thương nhau?
Temple blessings seal husband and wife together, not only for this life but for eternity.
Các phước lành đền thờ gắn bó vợ chồng với nhau, không những cho cuộc sống này mà còn cho thời vĩnh cửu.
21 A husband and wife need to maintain the right view of each other.
21 Người chồng và người vợ cần duy trì quan điểm đúng về nhau.
In time, husband and wife began talking again, and one night, Eddie even spoke about adopting.
Vào thời gian hai vợ chồng bắt đầu nói chuyện trở lại, và trong một đêm, thậm chí Eddie nhắc đến chuyện nhận con nuôi.
On significant family matters husband and wife may consult together, like functioning parts of one body.
Khi có những vấn đề quan trọng trong gia đình, vợ chồng có thể hội ý với nhau, giống như các phần trong cùng một thân thể phải tương thuộc với nhau vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ husband and wife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.