hustle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hustle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hustle trong Tiếng Anh.

Từ hustle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chen lấn, thúc ép, xô đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hustle

chen lấn

verb

thúc ép

verb

They send a single woman to hustle the single mom.
Họ cử 1 cô gái độc thân đến thúc ép 1 bà mẹ độc thân.

xô đẩy

verb

Xem thêm ví dụ

Her and American Hustle were deemed by critics to be among the best films of 2013, and they were both nominated for the Academy Award for Best Picture.
Her và Săn tiền kiểu Mỹ đều được các nhà phê bình ca ngợi là một trong những phim điện ảnh hay nhất năm 2013, và cả hai đều nhận đề cử giải Oscar cho phim hay nhất.
Might've tried to hustle me out of here
Có lẽ muốn đá tôi ra khỏi đây lắm.
The film was the highest-grossing Hong Kong film to be released in the country, beating a five-year record held by Kung Fu Hustle.
Bộ phim là bộ phim có doanh thu cao nhất tại Hồng Kông được công chiếu trong nước, vượt qua kỷ lục 5 năm của Kung Fu Hustle.
The hustle and bustle and noise of the thousands of people outside was deafening.
Tiếng ồn ào náo nhiệt của hằng ngàn người bên ngoài thật là chói tai.
You're giving the money to Babaco because it's a hustle.
Ông đã đổ tiền vào Babaco bởi vì bị thúc ép.
Come on, hustle.
Cô nhớ tôi chứ?
" Charlie hustle. "
Charlie Tất-Bật.
It's called a hustle, sweetheart.
Đó gọi là " lừa tình " đó, anh bạn à.
Nothing wrong with a little hustle.
Chẳng có gì sai trái nếu mà vội chính đáng.
Two schoolboys from Eton College struck him with their umbrellas, until he was hustled away by a policeman.
Hai nam sinh của Eton College đến đánh ông ta bằng ô dù của họ, cho đến khi ông ta bị cảnh sát cách li.
You are always on the hustle.
Cháu luôn vội vàng nhỉ.
It's called a hustle, sweetheart.
Đó gọi là " lừa tình ", gái à.
Can't knock the hustle.
Không có chuyện gì hết.
Columnist Meg Greenfield laments: “You open your paper on any given day and you read about the grand juries and the special prosecutors and the questionable calls, the hustles and the scams and the overreachings, and it’s pretty depressing.
Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán!
When you try to sound like Hammond, it comes off as a hustle.
Khi bắt chước giống Hammond, ông chỉ bi ép thôi.
Did I just get hustled?
Chú vừa bị lừa hả?
Of the approximately 1000 screenplays The Black List has included since 2005, nearly a third have been later produced as theatrical films, including successful and award-winning examples such as Argo, American Hustle, Juno, The King's Speech, Slumdog Millionaire, Spotlight, The Revenant, and Hell or High Water.
Trong số khoảng 1.000 kịch bản nằm trong The Black List kể từ năm 2005, gần một phần ba sau đó đã được sản xuất thành những bộ phim để chiếu tại rạp, bao gồm cả những ví dụ đã thành công và đạt được nhiều giải thưởng như Argo, American Hustle, Juno, The King's Speech, Slumdog Millionaire, Spotlight và The Revenant.
Come on, time to hustle.
Coi nào, đến lúc đi rồi.
I don't hustle, old-timer.
Cháu không ép buộc đâu, xưa rồi.
It's good to see a little hustle for a change.
Thật tốt khi thấy có người làm việc nhiệt huyết như cậu này.
Not so long ago, there were 3 main gangs hustling for control of Peach Trees.
Cách đây không quá lâu, có 3 băng đảng chính tranh nhau quyền thống trị khu Peach Trees.
And Sue Savage-Rumbaugh got excited about that, called her friend Steve Woodruff, and we began hustling all sorts of people whose work related or was inspiring, which led us to Diana, and led us to Neil.
Sue Savage-Rumbaugh hứng thú với điều này, cô ấy gọi cho bạn của cô ấy, Steve Woodruff, và chúng tôi bắt đầu hối thúc tất cả những người cùng làm việc hoặc người tạo cho chúng tôi cảm hứng điều này đưa chúng tôi đến với Diana và đến với Neil.
There's pretty illegal hustles: You run a tattoo parlor out of your own cell.
Và cũng cớ những cách kiếm tiền bất hợp pháp ở mức độ nặng hơn: mở một phòng xăm ở ngoài phòng giam.
All they'll learn on the inside is new hustles.
Tất cả những gì họ sẽ học được ở trong tù là những cách kiếm tiền mới.
You can't hustle a hustler, fool.
Anh không thể làm hoài một trò đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hustle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.