hurriedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hurriedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hurriedly trong Tiếng Anh.

Từ hurriedly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp tấp, hối hả, lật đật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hurriedly

hấp tấp

adverb

hối hả

adverb

Hurriedly, I sent off the children.
Tôi hối hả gửi các con đi trước.

lật đật

adverb

Xem thêm ví dụ

He opened it and hurriedly counted the money.
Ông ta mở ra và hối hả đếm tiền.
His lifeless body was hurriedly but gently placed in a borrowed tomb.
Thi hài của Ngài được vội vã nhưng nhẹ nhàng đặt vào một ngôi mộ mượn.
Thus, when the animals feel insecure or frightened, “they can hurriedly gather together,” states the book Alles für das Schaf (Everything for the Sheep).
Bởi vậy, cuốn sách Alles für das Schaf (Tất cả cho chiên) bảo rằng khi các con thú này cảm thấy bất ổn hoặc sợ hãi, “chúng lật đật tụ tập lại một chỗ”.
Abraham prevailed upon them to stay for a time, while he and Sarah hurriedly prepared a fine meal for the visitors.
Áp-ra-ham đã thuyết phục họ ở lại một thời gian, trong khi ông và Sa-ra hối hả dọn một bữa ăn thịnh soạn cho khách.
Olympic, like Titanic, did not carry enough lifeboats for everyone on board, and so was hurriedly equipped with additional, second-hand collapsible lifeboats following her return to Britain.
"ROSTRON" Olympic, như Titanic, không mang theo đủ thuyền cứu sinh cho tất cả mọi người trên tàu, và đã được trang bị các thuyền vải bạt một cách vội vã trong lần trở về Anh của nó sau đó.
We hurriedly gathered up the scattered remnants of the firecracker and opened the windows to try to get the smell out, naively hoping that no one would notice.
Chúng tôi vội vã dọn dẹp những tàn tích rải rác của cây pháo và mở các cửa sổ để cố gắng làm cho mùi pháo thoát ra, và ngây thơ hy vọng rằng sẽ không có ai nhận thấy cả.
She hurriedly sortied to sea under the command of the captain of Henley (DD-391) as many commanding officers were not able to reach their ships before sortie.
Con tàu vội vã ra khơi dưới quyền chỉ huy của Hạm trưởng chiếc Henley (DD-391), vì nhiều sĩ quan chỉ huy đã không đến được tàu của họ trước khi lên đường.
Hurriedly, I sent off the children.
Tôi hối hả gửi các con đi trước.
It was a man who had hurriedly ridden from Carthage and who told Sister Smith that her husband had been killed that afternoon.
Một người đàn ông đã vội vã cưỡi ngựa từ Carthage đến báo tin cho Chị Smith biết rằng chồng của chị đã bi giết chết vào buổi trưa hôm đó.
When the cyclone was originally expected to strike near Bangladesh, officials requested farmers to hurriedly finish harvesting the rice crop.
Khi cơn bão được báo là sẽ đổ bộ gần Bangladesh, các viên chức đã yêu cầu nông dân nhanh chóng thu hoạch lúa.
Four were hurriedly supplied by the USSR to Sri Lanka during the 1971 insurgency and were used for bombing and ground attack in the brief insurgency.
4 chiếc MiG-17 đã được Liên Xô cung cấp khẩn cấp cho Sri Lanka trong cuộc nổi dậy 1971, và chúng đã được sử dụng để ném bom và tấn công mặt đất trong cuộc xung đột.
One day as she was leaving the house hurriedly, a pioneer gave her the tract Why You Can Trust the Bible.
Một hôm khi chị sắp ra khỏi nhà trong lúc vội vã, một chị tiên phong đưa cho chị một tờ giấy nhỏ Tại sao bạn có thể tin cậy Kinh-thánh.
When Philip threatened to lay siege to the city of Corinth and all its inhabitants hastily bestirred themselves in defense, some polishing weapons, some gathering stones, some repairing the walls, Diogenes seeing all this hurriedly folded his mantle about him and began to roll his tub zealously back and forth through the streets.
Khi Philip đe dọa bao vây thành phố của Corinth và tất cả cư dân hốt hoảng bước vào giai đoạn phòng thủ, một số mài bén vũ khí, một số tích trữ gạch, một số sửa sang lại các bức tường, Diogenes khi nhìn thấy tất cả những điều này vội vàng gấp lại áo choàng của mình và bắt đầu lăn cái bồn tắm của mình qua lại giữa các con phố một cách nhiệt tình.
Google.uk was hurriedly amended.
Google.uk sau đó buộc phải vội vã sửa đổi.
The Bolsheviks had an advantage in artillery in 1919 and renewed their offensive while the Vaga River was hurriedly evacuated.
Quân Bônsêvich có lợi thế trong pháo binh vào năm 1919 và làm mới cuộc tấn công trên sông Vaga khiến lực lượng đồng minh vội vàng được sơ tán.
Her fingers were chilly as she hurriedly turned the A pages, but the definition was interesting.
Ngón tay của cô tê cóng khi cô lật vội những trang giấy vần A, nhưng định nghĩa khá thú vị.
As it was already late, the supervisor hurriedly paid the suppliers, including André.
Vì lúc đó là cuối ngày, người quản lý vội vã trả tiền cho các nhà cung cấp, bao gồm cả anh André.
But she wasn't listening, as she shuffled hurriedly through her kitchen in search of something cool.
Nhưng cô không nghe, vì cô nhanh chóng lê chân khắp bếp để tìm thứ gì đó lạnh.
The Security Council hurriedly searched for a new Secretary-General, but over the next few weeks it was in a deadlock, with the United States and the Soviet Union unable to agree on any candidate proposed by other members.
Hội đồng Bảo an gấp rút tìm kiếm một tổng thư ký mới, song lâm vào bế tắc trong vòng vài tuần sau đó, nguyên nhân là Hoa Kỳ và Liên Xô không thể đồng thuận về bất kỳ ứng cử viên nào do các thành viên khác đề xuất.
The Mouse did not notice this question, but hurriedly went on,'" -- found it advisable to go with Edgar Atheling to meet William and offer him the crown.
Chuột đã không nhận thấy câu hỏi này, nhưng vội vàng tiếp tục ", thấy nó khuyến khích đi với Edgar Atheling để đáp ứng William và cung cấp cho ông các vương miện.
Betrayed by one of His own, He was hurriedly condemned, in a manner both unjust and illegal, in a trial both manipulated and incomplete.
Vì bị một môn đồ phản bội, nên Ngài đã bị vội vã kết án, trong một cách thức bất công lẫn bất hợp pháp, trong một cuộc xét xử đầy mánh khóe lẫn không hoàn toàn.
Reacting quickly to the situation, the Japanese hurriedly evacuated Kokumbona and ordered the 2nd Division to retire westward immediately.
Trước diễn biến trên, quân Nhật đã mau chóng di tản khỏi Kokumbona và Sư đoàn 2 được lệnh mau chóng rút về phía tây.
The agreement specified that Croatia was to remain part of Yugoslavia, but it was hurriedly building an independent political identity in international relations.
Thỏa thuận chỉ rõ rằng Croatia vẫn là một phần của Nam Tư, nhưng thực thể này nhanh chóng xây dựng một vị thế chính trị độc lập trong các mối quan hệ quốc tế.
Learning of this, Tigranes hurriedly sent 6000 cavalrymen to the city in order to rescue his wives and some of his assets.
Biết được việc này, Tigranes nhanh chóng gửi 6.000 kị binh đến thành phố để cứu người vợ của ông và một số tài sản của ông Tigranes trốn thoát với một đội hộ tống nhỏ.
I heard the legs of a chair dragged hurriedly across the wooden floor.
Tôi nghe thấy tiếng chân ghế kéo vội trên sàn gỗ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hurriedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.