hyacinth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hyacinth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyacinth trong Tiếng Anh.

Từ hyacinth trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hiaxin, hoa lan dạ hương, màu xanh tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hyacinth

Hiaxin

noun

hoa lan dạ hương

noun

màu xanh tía

noun

Xem thêm ví dụ

Hermann Hyacinthe Ouédraogo (born 12 December 1981) is a Burkina Faso football player who is currently playing for Union Sportive de Ouagadougou.
Hermann Hyacinthe Ouédraogo (sinh ngày 12 tháng 12 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Burkina Faso hiện tại thi đấu cho Union Sportive de Ouagadougou.
But the tail end, the Jaisalmer area, you will notice in Bikaner things like this: where the water hyacinth couldn't grow, the sand is flowing in these canals.
Tôi không nói tất cả đều không, nhưng ở cuối nguồn, vùng Jaisalmer, hãy để ý đến các thứ Bikaner: nơi mà lục bình không mọc được, cát sẽ tràn vào các kênh đào.
So I literally took my dried weeds in hand, there were several more of them, and went knocking from door to door to find out who could teach me how to weave these water hyacinth stems into ropes.
Tôi thật sự đã cầm những bó cỏ khô trên tay, còn nhiều hơn thế nữa, và tới gõ cửa từng nhà để tìm người có thể dạy tôi làm thế nào để kết những cuống dạ lan hương nước đó thành chuỗi.
An unidentified precious stone, possibly referring to amber, hyacinth, opal, or tourmaline.
Đây là một loại đá quý nhưng không chắc là loại nào, có thể nói đến hổ phách, hi-a-xin, ngọc mắt mèo hoặc sắc khí thạch.
Here's a close- up picture, or this is actually a regular picture of a water hyacinth, and if you had really, really good vision, with your naked eye, you'd see it about that well.
Đây là một bức ảnh cận cảnh, và tất nhiên đây là bức ảnh bình thường của hoa lục bình, và nếu là bạn có một thị giác thật sự, thật sự tốt bằng mắt thường, bạn sẽ thấy rõ nó.
19 The foundations of the city wall were adorned with every sort of precious stone: the first foundation was jasper, the second sapphire, the third chal·ceʹdo·ny, the fourth emerald, 20 the fifth sar·donʹyx, the sixth sardius, the seventh chrysʹo·lite, the eighth beryl, the ninth topaz, the tenth chrysʹo·prase, the eleventh hyacinth, the twelfth amethyst.
19 Nền của tường thành được tô điểm bằng đủ loại đá quý: nền thứ nhất bằng ngọc thạch anh, nền thứ hai bằng lam ngọc, nền thứ ba bằng thạch tủy, nền thứ tư bằng lục bảo ngọc, 20 nền thứ năm bằng hồng bạch mã não, nền thứ sáu bằng hồng mã não, nền thứ bảy bằng huỳnh ngọc, nền thứ tám bằng hoàng lục ngọc, nền thứ chín bằng hoàng ngọc, nền thứ mười bằng lục mã não, nền thứ mười một bằng ngọc sắc chàm, nền thứ mười hai bằng thạch anh tím.
Desert hyacinths grow in the sabkha plains east of the city, while acacia and ghaf trees grow in the flat plains within the proximity of the Western Al Hajar mountains.
Lục bình sa mạc phát triển trong vùng đồng bằng sabkha phía Đông thành phố, còn cây keo và cây ghaf phát triển ở vùng đồng bằng gần núi Tây Al Hajar.
Another legend states that Saint Hyacinth fed the people with pierogi during a famine caused by an invasion by the Tatars in 1241.
Một truyền thuyết lại nói rằng thánh Odrowąż dùng các bánh pierogi để cho người dân bị nạn đói vì sự càn quét của người Tácta vào năm 1241.
17 And this is how I saw the horses in the vision and those seated on them: They had fire-red and hyacinth-blue and sulfur-yellow breastplates, and the heads of the horses were like the heads of lions,+ and fire and smoke and sulfur came out of their mouths.
* 17 Trong khải tượng, tôi thấy những con ngựa và người cưỡi chúng trông thế này: Họ mặc giáp che ngực màu đỏ như lửa, màu xanh tím và vàng diêm sinh; đầu ngựa như đầu sư tử,+ từ miệng chúng ra lửa, khói và diêm sinh.
Water hyacinth coat the waterways of Shanghai in a thick green carpet.
Dạ lan hương nước phủ xanh sông ở Thượng Hải.
St. Hyacinth Basilica continues to be a strong cultural and civic institution for Chicago's Polish Community.
Thánh đường Hyacinth tiếp tục là một tổ chức văn hóa và xã hội tốt cho Cộng đồng Ba Lan của Chicago.
And thirdly, you weave the water hyacinth into products.
Và bước thứ ba, bạn kết dạ lan hương nước thành các sản phẩm.
Here's a close-up picture, or this is actually a regular picture of a water hyacinth, and if you had really, really good vision, with your naked eye, you'd see it about that well.
Đây là một bức ảnh cận cảnh, và tất nhiên đây là bức ảnh bình thường của hoa lục bình, và nếu là bạn có một thị giác thật sự, thật sự tốt bằng mắt thường, bạn sẽ thấy rõ nó.
Eichhornia azurea is a water hyacinth from the Americas, sometimes known as anchored water hyacinth.
Eichhornia azurea là một lục bình từ Châu Mỹ, đôi khi được gọi là lục bình neo.
As a sign of gratitude, people made pierogi from those crops for Saint Hyacinth.
Để thể hiện lòng biết ơn, người dân Kościelec làm món pierogi từ những rau củ ấy để biếu thánh Odrowąż.
The zirconium-containing mineral zircon and related minerals (jargoon, hyacinth, jacinth, ligure) were mentioned in biblical writings.
Khoáng vật zircon chứa zirconi hay các biến thể của nó (như jargoon, hyacinth, jacinth, ligure), được đề cập tới trong các văn bản của Kinh Thánh.
And that began my journey of learning how to weave and transform these dried water hyacinth stems into long ropes.
Và thế là tôi bắt đầu hành trình học kết và biến hóa những cuống dạ lan hương nước phơi khô thành những chuỗi dài.
Secondly, you dry the water hyacinth stems.
Bước thứ hai, bạn phơi khô những cuống lá dạ lan hương nước.
She was elected to the House of Commons of Canada on September 17, 2007, as the Bloc Québécois candidate in the Saint-Hyacinthe—Bagot by-election, defeating the Conservative candidate Bernard Barré.
Bà được bầu vào Hạ viện Canada vào ngày 17 tháng 9 năm 2007 với tư cách là ứng cử viên Bloc Québécois tại Cuộc bầu cử vào Quốc hội Canada lần thứ 39, sau khi đánh bại ứng cử viên Đảng bảo thủ Bernard Barré.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyacinth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.