hurricane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hurricane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hurricane trong Tiếng Anh.

Từ hurricane trong Tiếng Anh có các nghĩa là bão, bão táp, bão tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hurricane

bão

noun (weather phenomenon)

I noticed'em chopping'branches when we were driving in, for the hurricane.
Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão.

bão táp

noun (weather phenomenon)

bão tố

noun (weather phenomenon)

• prevent natural disasters, sparing humans the devastation caused by tsunamis, hurricanes, or earthquakes?
• Ngăn chặn các thảm họa thiên nhiên, giúp dân chúng không bị thiệt hại bởi sóng thần, bão tố hay động đất?

Xem thêm ví dụ

"Hurricane Mitch could spare Honduras and slam into Yucatán".
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2013. ^ a ă “Hurricane Mitch could spare Honduras and slam into Yucatán”.
I noticed'em chopping'branches when we were driving in, for the hurricane.
Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão.
In 1950, the Miami Hurricane Warning Office began to prepare the annual hurricane season summary articles.
Năm 1950, Văn phòng cảnh báo bão Miami bắt đầu chuẩn bị các bài báo tóm tắt mùa bão hàng năm.
Yes, the hurricane cellar.
Phải, đó là hầm tránh bão.
At the end of June 1940, following the fall of France, 31 of Fighter Command's 61 fighter squadrons were equipped with Hurricanes.
Vào cuối tháng 6 năm 1940, sau khi Pháp thất trận, phần lớn của 36 phi đội tiêm kích thuộc Không quân Hoàng gia được trang bị Hurricanes.
It was the goal song of the Carolina Hurricanes from the 2015–16 season to the 2017-18 season, and the victory song of the New York Rangers since the 2015–16 season. "iTunes - Music - The Nights - Single by Avicii". iTunes.
Nó đã là bài hát ghi bàn của Carolina Hurricanes kể từ Mùa giải 2015–16, và bài hát chiến thắng của New York Rangers kể từ Mùa giải 2015–16. ^ “iTunes - Music - The Nights - Single by Avicii”. iTunes. ^ Your EDM Staff.
NASA reported in November 2006 that Cassini had observed a "hurricane-like" storm locked to the south pole that had a clearly defined eyewall.
NASA công bố vào tháng 11 năm 2006 rằng tàu Cassini đã quan sát thấy một cơn bão dạng "xoáy thuận nhiệt đới" gần như đứng im ở cực nam Sao Thổ và xác định ra rõ ràng một mắt bão.
The beach mouse population at Perdido Key was nearly made extinct in the mid-1990s when hurricanes Erin and Opal ravaged the key's beaches.
Con chuột cát bãi biển tại Perdido Key gần như bị tuyệt chủng vào giữa những năm 1990 khi các cơn bão Erin và Opal tàn phá các bãi biển quan trọng.
The 1935 Labor Day hurricane, with a pressure of 892 mbar (hPa; 26.34 inHg), is the third strongest Atlantic hurricane and the strongest documented tropical cyclone prior to 1950.
Cơn bão Ngày Lao động năm 1935, với áp xuất là 892 mbar (hPa, 26.34 inHg), là cơn bão lớn nhất thứ ba của Đại Tây Dương và cơn lốc xoáy nhiệt đới mạnh nhất trước năm 1950 được ghi nhận.
The only question is whether you're gonna sign it before that hurricane hits, or watch it become law after thousands have died.
Câu hỏi duy nhất đặt ra là ngài sẽ ký nó trước khi cơn bão đổ bộ hay là nhìn nó trở thành luật sau khi hàng nghìn người đã mất mạng.
The Encyclopædia Britannica explains: “In the Atlantic and Caribbean regions, tropical cyclones are commonly called hurricanes, while in the western Pacific and China Sea the term typhoon is applied.”
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
Insurance losses from windstorms are the second greatest source of loss for any natural peril after Atlantic hurricanes in the United States.
Các tổn thất bảo hiểm từ bão gió là nguồn gây tổn thất lớn thứ hai đối với bất kỳ hiểm hoạ tự nhiên nào sau các cơn bão nhiệt đới Đại Tây Dương ở Hoa Kỳ .
These storms rank as the second highest cause of global natural catastrophe insurance loss (after US hurricanes).
Chúng xếp hạng như là nguyên nhân cao thứ hai gây ra tổn thất bảo hiểm thảm hoạ thiên nhiên toàn cầu (sau các cơn xoáy thuận nhiệt đới ở Mỹ).
Memorable hurricanes to hit South Carolina include Hazel (1954), Florence (2018), and Hugo (1989), all Category 4 hurricanes.
Các cơn bão đáng nhớ tấn công Nam Carolina bao gồm Hazel (1954), Florence (2018) và Hugo (1989), tất cả các cơn bão loại 4.
"How internet sensation Hurricane Bawbag helped Scotland conquer the world".
Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2010. ^ “How internet sensation Hurricane Bawbag helped Scotland conquer the world”.
CO: The point is, if there's a flood or a fire or a hurricane, you, or somebody like you, are going to step up and start organizing things.
CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ.
I was in New York during Hurricane Sandy, and this little white dog called Maui was staying with me.
Tôi đã ở New York suốt thời gian cơn bão Sandy. và chú chó nhỏ tên Maui cùng ở đó với tôi.
The National Climate Assessment states: The recent increases in activity are linked, in part, to higher sea surface temperatures in the region that Atlantic hurricanes form in and move through.
Cơ quan Đánh giá Khí hậu Quốc gia nêu rõ: Những sự gia tăng gần đây trong hoạt động liên quan một phần đến nhiệt độ mặt biển cao hơn trong khu vực mà các trận bão Đại Tây Dương hình thành và di chuyển qua.
I don't like hurricanes.
Tôi thì không thích thứ đó.
Amid very favorable environmental conditions, John rapidly intensified, and by 21:00 UTC on August 6, John had become the fifth hurricane of the season, and soon began to interact with Tropical Storm Ileana to the east, due to the Fujiwhara effect.
Trong bối cảnh điều kiện môi trường rất thuận lợi, John nhanh chóng tăng cường, và trước 21:00 UTC vào ngày 6 tháng 8, John đã trở thành cơn bão thứ năm của mùa giải, và sớm bắt đầu tương tác với Bão nhiệt đới Ileana ở phía đông.
Henderson presented the argument that "global warming, earthquakes, hurricanes, and other natural disasters are a direct effect of the shrinking numbers of pirates since the 1800s".
Henderson đưa ra lý giải rằng "sự ấm lên toàn cầu, động đất, bão, và những thiên tai khác là kết quả trực tiếp của sự giảm đi của số lượng hải tặc từ những năm 1800."
On August 26, Ignacio became a hurricane while continuing its trek towards Hawaii.
Vào ngày 26, Ignacio trở thành bão cấp 1, đồng thời vẫn giữ quỹ đạo hướng đến Hawaii.
12: HMS Ark Royal delivers a squadron of Hurricane fighter planes to Malta. : Bloody Sunday massacre at Stanisławów, 8,000–12,000 Jews were rounded up and shot into pits by SIPO (Ukrainian police) together with German uniformed SS men.
12: Cuộc thảm sát Chủ Nhật Đẫm Máu tại Khu Do Thái Stanisławów, 8.000–12.000 người Do Thái bị SIPO (cảnh sát Ukrainia) cùng với lính mặc đồng phục SS quây tròn và bắn xuống hố.
The longest-lasting hurricane was the 1899 San Ciriaco hurricane, which lasted for 27 days and 18 hours as a tropical cyclone.
Bão lớn nhất kéo dài lâu nhất là trận bão San Ciriaco năm 1899, kéo dài 27 ngày và 18 giờ dưới dạng siêu bão nhiệt đới .
On the next day, another bout of unexpected intensification ensued and Norman regained major hurricane status.
Vào ngày hôm sau, một đợt tăng cường bất ngờ xảy ra sau đó và Norman lấy lại được trạng thái bão lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hurricane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.