hydrangea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hydrangea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydrangea trong Tiếng Anh.

Từ hydrangea trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cẩm tú cầu, chi tú cầu, cây hoa đĩa, chi tú cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hydrangea

Cẩm tú cầu

noun

I am so excited to tell you, my associate has the best hydrangea connection in all of Atlanta.
Bạn tôi có hoa cẩm tú cầu đẹp nhất Atlanta.

chi tú cầu

noun

cây hoa đĩa

noun

chi tú cầu

Xem thêm ví dụ

Hydrangeas!
Cẩm tú cầu.
Darapsa versicolor, the hydrangea sphinx, is a moth species of the family Sphingidae that inhabits eastern North America, often in wetlands.
Darapsa versicolor là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae that inhabits miền đông Bắc Mỹ, often in wetlands.
Phyllodulcin is a dihydroisocoumarin found in Hydrangea macrophylla and Hydrangea serrata.
Phyllodulcin là một dihydroisocoumarin tìm thấy trong Hydrangea macrophylla và Hydrangea serrata.
"Species Darapsa versicolor - Hydrangea Sphinx - Hodges#7884".
Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011. ^ “Species Darapsa versicolor - Hydrangea sphinx - Hodges#7884 - BugGuide”.
The gardener can add aluminium sulfate to the soil to reduce the pH which in turn will result in the flowers of the Hydrangea turning a different color (blue).
Những người làm vườn có thể thêm nhôm sunfat vào đất để làm giảm pH do đó sẽ khiến những bông hoa của Hydrangea biến một màu sắc khác nhau (màu xanh).
An example of what changing the pH level of soil can do to plants is visible when looking at Hydrangea macrophylla.
Một ví dụ về những gì thay đổi độ pH của đất có thể làm cho các nhà máy có thể nhìn thấy khi nhìn vào Hydrangea macrophylla.
Larvae have been recorded feeding on Vitaceae species (including Cayratia, Parthenocissus and Vitis), Hydrangea paniculata and Saurauia.
Ấu trùng được ghi nhận ăn Vitaceae (bao gồm Cayratia, Parthenocissus và [[Vitis), Hydrangea paniculata và Saurauia.
He's got hydrangeas.
Trong đây có cẩm tú cầu.
Alligators, hydrangeas, swords all over the place.
Khắp nơi đều là cá sấu, cẩm tú cầu, kiếm.
I am so excited to tell you, my associate has the best hydrangea connection in all of Atlanta.
Bạn tôi có hoa cẩm tú cầu đẹp nhất Atlanta.
In Japan they feed on Hydrangea paniculata, Ampelopsis glandulosa, Cayratia japonica, Circaea, Fuchsia, Oenothera biennis, Oenothera stricta, Parthenocissus tricuspidata and Vitis.
In Japan they feed on Hydrangea paniculata, Ampelopsis brevipedunculata, Cayratia japonica, Circaea, Fuchsia, Oenothera biennis, Oenothera stricta, Parthenocissus tricuspidata và Vitis.
Larvae of subspecies R. a. dichroae have been recorded feeding on Vernicia montana and Dichroa febrifuga, while the larvae of subspecies R. a. albomarginatus feed on Dichroa, Hydrangea and Vitis species.
Larvae of ssp. dichroae have been recorded feeding on Vernicia montana và Dichroa febrifuga, còn ấu trùng của ssp. albomarginatus feed on Dichroa, Hydrangea và Vitis.
Got hydrangeas.
Cẩm tú cầu.
She eats all the hydrangeas.
Nó ăn hết mấy cái bông tú cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydrangea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.