hydration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hydration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydration trong Tiếng Anh.

Từ hydration trong Tiếng Anh có nghĩa là sự Hyddrat hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hydration

sự Hyddrat hoá

noun

Xem thêm ví dụ

Aqueous solutions of NiSO4·6H2O and related hydrates react with ammonia to give SO4 and with ethylenediamine to give SO4.
Dung dịch nước của NiSO4·6H2O và các hydrat có liên quan phản ứng với amoniac để tạo ra SO4 và với ethylenediamin để tạo ra SO4.
Evaporation of these acidic solutions affords the hydrate salt described above.
Sự bay hơi của các dung dịch axit này mang lại muối hydrat được mô tả ở trên.
Addition of potassium hydroxide to the pink solution results in a dark brown precipitate – possibly hydrated PoO or Po(OH)2 – which is rapidly oxidised to Po(IV).
Bổ sung kali hydroxit vào dung dịch hồng kết quả là tạo thành một chất kết tủa nâu sẫm - có thể là PoOH dạng ngậm nước hoặc Po(OH)2 - sau đó lại nhanh chóng được oxy hóa thành Po(IV).
When water gets added to this mix, the cement forms a paste and coats the aggregates, quickly hardening through a chemical reaction called hydration.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
Hydrated (water-containing) minerals are present.
Các khoáng chất hydrat (chứa nước) thì có hiện hữu.
Under a vacuum at 500 °C, samples of α-CoI2 sublimes, yielding the β-polymorph as a yellow crystals. β-CoI2 also readily absorbs moisture from the air, converting into green hydrate.
Dưới chân không ở 500 °C, mẫu các mẫu tinh thể α-CoI2, tạo ra dạng β như một tinh thể màu vàng. β-CoI2 cũng dễ dàng hấp thụ độ ẩm từ không khí, chuyển thành hydrate xanh.
When a hydroxide is added to a solution of a lead(II) salt, a hydrated lead oxide PbO·xH2O (with x < 1) is obtained.
Khi thêm hiđroxit vào dung dịch muối chì(II), thu được oxit chì thủy hợp (hyđrat hóa) PbO·xH2O (với x < 1).
Destabilization of substantial deposits of methane hydrates locked up in low-latitude permafrost may also have acted as a trigger and/or strong positive feedback for deglaciation and warming.
Sự mất ổn định của các lượng hydrocacbon mêtan bị khóa trong các lớp đất đóng băng vĩnh cửu thấp cũng có thể đóng vai trò kích hoạt và / hoặc phản hồi tích cực mạnh mẽ đối với sự thoái hóa và sự nóng lên.
Potassium bromide and sodium bromide were used as anticonvulsants and sedatives in the late 19th and early 20th centuries, but were gradually superseded by chloral hydrate and then by the barbiturates.
Bromua kali và bromua natri từng được sử dụng như là thuốc chống co giật và giảm đau vào cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX, cho tới khi chúng dần dần bị thay thế bởi chloral hydrat và sau đó là bằng các barbiturat.
Faraday also determined the composition of the chlorine clathrate hydrate, which had been discovered by Humphry Davy in 1810.
Faraday cũng xác định được cấu tạo của chlorine clathrate hydrate, chất đã được khám phá bởi Humphry Davy vào năm 1810.
* Small , frequent sips of clear liquids ( those you can see through ) are the best way to stay hydrated .
Thường xuyên uống từng hớp nhỏ chất lỏng trong ( những chất lỏng mà bạn có thể nhìn thấy được bên trong ) là cách tốt nhất để không bị mất nước .
This means that chemical weathering transforms the crystals of pyrite into limonite by hydrating the molecules, but the external shape of the pyrite crystal remains.
Điều này có nghĩa là phong hóa hóa học biến đổi các tinh thể pyrit thành limonit bằng ngậm nước các phân tử, nhưng hình dạng ngoài của tinh thể pyrit vẫn được giữ nguyên.
Because of its amorphous nature, and occurrence in hydrated areas limonite often presents as a clay or mudstone.
Do bản chất vô định hình của nó, và sự xuất hiện trong các khu vực ngậm nước nên limonit thường xuất hiện như là đất sét hay đá bột.
Here's a magazine called " Hydrate. "
Đây là tạp chí Hydrate.
The purity of glycol used for hydrate suppression (monoethylene glycol) is typically around 80%, whereas the purity of glycol used for dehydration (triethylene glycol) is typically 95 to more than 99%.
Độ tinh khiết của glycol được sử dụng để ức chế hydrate thường là khoảng 80%, trong khi độ tinh khiết của glycol dùng để khử nước (triethylene glycol) thường là 95 đến hơn 99%.
Although hydrofluoric acid is regarded as a weak acid, it is very corrosive, even attacking glass when hydrated.
Mặc dù acid hydrofluoric được coi là một axit yếu, nó rất ăn mòn, ngay cả khi tấn công kính khi ngậm nước.
Hydrating protein matrix.
Thiết lập quá trình hydro hóa protein.
A variety of hydrates of this salt are known, ranging from the decahydrate below 19.5 °C (CAS# 13517-17-4 ) as well as hexa-, tetra-, and dihydrates.
Nhiều tinh thể ngậm nước của muối này được tìm thấy, từ 12 phân tử nước dưới 19.5 °C (CAS# 13517-17-4) cũng như 6, 4 và 2 phân tử nước.
Iridium trichloride, IrCl 3, which can be obtained in anhydrous form from direct oxidation of iridium powder by chlorine at 650 °C, or in hydrated form by dissolving Ir 2O 3 in hydrochloric acid, is often used as a starting material for the synthesis of other Ir(III) compounds.
Iridi trichlorua, IrCl3, có thể thu được ở dạng anhydrat từ sự ô-xy hóa trực tiếp bột iridi bằng clo ở 650 °C, hoặc dạng hydrat bằng cách hòa tan Ir2O3 trong Axit clohydric, thường được dùng làm vật liệu ban đầu trong việc tổng hợp các hợp chất Ir(III) khác.
Modern archaeologists have developed a relative dating system, obsidian hydration dating, to calculate the age of obsidian artifacts.
Các nhà khảo cổ học hiện đại đã phát triển hệ thống định tuổi tương đối sử dụng obsidian, gọi là định tuổi hydtat hóa obsidian, để tính tuổi của các vật dụng làm từ obsidian.
It is useful to make polyacrylamide gel via acrylmide hydration because pore size can be regulated.
Nó rất hữu ích để làm cho gel polyacrylamide thông qua acrylmide hydration vì kích thước lỗ chân lông có thể được điều chỉnh.
Magnesium chloride is the name for the chemical compound with the formula MgCl2 and its various hydrates MgCl2(H2O)x.
Magie clorua là tên của hợp chất hóa học với công thức MgCl2 và hàng loạt muối ngậm nước MgCl2(H2O)x của nó.
You need to stay hydrated.
Con cần có đủ nước.
When water enters these tiny cracks, it hydrates the concrete’s calcium oxide.
Khi nước đi vào những vết nứt nhỏ, nó khiến canxi oxit của bê tông ngậm nước.
Nitrogen clathrate hydrate has a density range of 0.95 to 1.00 gcm−3 varying depending on how full of the nitrogen the cavities are.
Nitrogen clathrate hydrate có mật độ dao động từ 0,95 đến 1,00 gcm-3 thay đổi tùy thuộc vào lượng nitơ có trong bao nhiêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.