hypocrisy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hypocrisy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypocrisy trong Tiếng Anh.

Từ hypocrisy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động đạo đức giả, đạo đức giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hypocrisy

hành động đạo đức giả

noun

And children often are the most alert and sensitive when it comes to recognizing hypocrisy.
Con cái thường cảnh giác và bén nhạy nhất khi chúng nhận ra hành động đạo đức giả.

đạo đức giả

noun (Claim, pretense, or false representation of holding beliefs, feelings, or virtues that one does not actually possess)

You think I have a hypocritical attitude to hypocrisy?
Cậu nghĩ tôi đạo đức giả với bọn đạo đức giả?

Xem thêm ví dụ

China and other global leaders , have retorted , accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy , saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar .
Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả , nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la .
In time, though, Milanko became disillusioned with the military because of the corruption and hypocrisy he saw.
Tuy nhiên, sau một thời gian anh Milanko vỡ mộng về quân đội vì anh thấy sự đồi trụy và đạo đức giả của họ.
Jehovah does not tolerate hypocrisy.
Đức Giê-hô-va không chấp nhận sự giả hình.
His approval rests upon those displaying “unhypocritical brotherly affection” and possessing “faith without hypocrisy.” —1 Peter 1:22; 1 Timothy 1:5.
Ngài chấp nhận những người biểu lộ “lòng yêu-thương anh em cách thật-thà” và có “đức-tin thật” (I Phi-e-rơ 1:22; I Ti-mô-thê 1:5).
▪ Are you cautious about joining a religious group because you are appalled by the hypocrisy and disunity of churchgoers and even the clergy?
▪ Bạn có ngần ngại gia nhập một tổ chức tôn giáo vì ghê sợ sự giả hình và bất hòa của những người đi nhà thờ và ngay cả hàng giáo phẩm?
“By kindness, and pure knowledge, which shall greatly enlarge the soul without hypocrisy, and without guile—
“Nhờ lòng nhân từ, và sự hiểu biết thuần túy, là những điều sẽ mở rộng tâm hồn con người một cách không giả dối và không gian xảo—
Has he lost faith in God because of the injustice in the world or the hypocrisy in religion?
Phải chăng họ mất niềm tin nơi Đức Chúa Trời vì thấy sự bất công trên thế giới hoặc sự giả hình trong các tôn giáo?
What is “love free from hypocrisy”?
Thế nào là “tình yêu thương không giả dối”?
It means preserving a good conscience, as we are commanded at 1 Timothy 1:3-5: “Really the objective of this mandate [not to teach different doctrine or pay attention to false stories] is love out of a clean heart and out of a good conscience and out of faith without hypocrisy.”
Điều này có nghĩa phải giữ gìn một lương tâm tốt, như I Ti-mô-thê 1:3-5 khuyên bảo chúng ta: “Mục-đích của sự răn-bảo [không truyền-dạy một đạo-giáo khác hay nghe phù-ngôn], ấy là sự yêu-thương, bởi lòng tinh-sạch, lương-tâm tốt và đức-tin thậtsanh ra”.
(Matthew 6:5; 23:5-8) Their hypocrisy, their greed, and their arrogance finally brought them disgrace.
Họ hãnh diện đeo để khoe những thẻ bài lớn đựng Kinh-thánh như cái bùa vậy (Ma-thi-ơ 6:5; 23:5-8).
9 Let your love be without hypocrisy.
9 Tình yêu thương của anh em không được giả tạo.
Among the themes that are highlighted are Jehovah’s loftiness, his hatred for hypocrisy, his determination to punish the wicked, and his love and concern for the faithful.
Sự cao cả của Đức Giê-hô-va, việc Ngài ghét sự giả hình, việc Ngài nhất quyết phạt kẻ ác, và tình yêu thương cũng như sự quan tâm Ngài dành cho những người trung thành, là một số những chủ đề đã được nhấn mạnh.
That way, you have “faith without hypocrisy.” —Romans 12:9; Psalm 34:14; 1 Timothy 1:5.
Nhờ đó, bạn cũng chứng tỏ mình có “đức tin không giả hình”.—Rô-ma 12:9; Thi-thiên 34:14; 1 Ti-mô-thê 1:5, TTGM.
However, when a priest visited our home, Father exposed his religious hypocrisy in front of all.
Tuy nhiên, khi một linh mục đến nhà tôi, cha tôi đã vạch trần những tín lý giả dối của giáo hội trước mặt nhiều người.
(Matthew 6:2, Phillips) “Let your love be without hypocrisy,” wrote the apostle Paul.
(Ma-thi-ơ 6:2, Tòa Tổng Giám Mục) Sứ đồ Phao-lô viết: “Lòng yêu-thương phải cho thành-thật”.
To do without to be is hypocrisy, or feigning to be what one is not—a pretender.
Làm mà không thật lòng là đạo đức giả, giả vờ là một người nào đó—là một kẻ giả đò.
By such hypocrisy, they have greatly misrepresented God.
Bởi sự giả hình thể ấy, họ đã xuyên tạc Đức Chúa Trời cách trắng trợn.
In particular, Aron considered that there was a form of intellectual dishonesty or hypocrisy at work in his time period, where some people were extremely critical of certain forms of government or society (such as capitalist democracy) but forgiving towards crimes and infractions committed in societies claiming to manifest the 'correct' ideology.
Đặc biệt, Aron cho rằng có một hiện tượng không trung thực về trí tuệ hoặc đạo đức giả trong công việc trong khoảng thời đại của ông, nơi một số người cực kỳ phê phán các hình thức chính phủ hoặc xã hội nhất định (chẳng hạn như dân chủ tư bản) nhưng tha thứ về tội phạm và vi phạm gây ra bởi những xã hội tuyên bố thể hiện ý thức hệ 'chính xác'.
(1 John 3:18) Our love should be “without hypocrisy.”
(1 Giăng 3:18) Tình yêu thương của chúng ta “phải cho thành-thật”.
Their hypocrisy led Jehovah to declare: “Incense —it is something detestable to me.”
Sự giả hình của họ khiến Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Ta gớm-ghét mùi hương”.
Nephi warned against hypocrisy in 2 Nephi 31:13.
Nê Phi đã cảnh báo chống lại hành động giả nghĩa trong 2 Nê Phi 31:13.
Whether they have observed the hypocrisy of religion or not, many atheists simply cannot reconcile belief in God with the suffering in the world.
Dù họ đã nhận xét sự giả hình của tôn giáo hay không, nhiều người vô thần không thể giảng hòa sự tin tưởng nơi Đức Chúa Trời và sự đau khổ trong thế gian.
The only class I'll be able to teach is, like, Hypocrisy 101.
Lớp duy nhất mà anh dạy được là, kiểu như, Hypocrisy 101.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypocrisy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.