hypochondriac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hypochondriac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypochondriac trong Tiếng Anh.

Từ hypochondriac trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng nghi bệnh, mắc chứng nghi bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hypochondriac

chứng nghi bệnh

adjective

I, being a hypochondriac, didn't breathe for two hours.
Tôi bị chứng nghi bệnh, không thể thở trong hai giờ

mắc chứng nghi bệnh

adjective

Xem thêm ví dụ

And I'm a hypochondriac, and I remember arm numb means heart attack.
Và do tôi đang dần tê liệt thần kinh, tôi nhớ lại rằng tê dại tay đồng nghĩa với nhồi máu cơ tin.
She's a hypochondriac who drank too much.
Cô ấy bị chứng nghi bệnh và uống rượu quá nhiều.
I think John Cougar might be a little bit of a hypochondriac.
Tại John Cougar lo thái quá thôi.
Some authors suggested that the condition must be referred to as nosophobia rather than "hypochondriasis", because the quoted studies show a very low percentage of hypochondriacal character of the condition, and hence the term "hypochondriasis" would have ominous therapeutic and prognostic indications.
Một số tác giả cho rằng tình trạng này phải được gọi là nomophobia (chứng sợ hãi) chứ không phải là "hypochondriasis" (một bệnh thần kinh hoang tưởng), bởi vì các nghiên cứu được trích dẫn cho thấy một tỷ lệ rất thấp các đặc điểm của tình trạng hypochondriasis có ở những người mắc phải, và do đó thuật ngữ "hypochondriasis" sẽ có chỉ số điều trị và tiên lượng đáng ngại.
In 1673, during a production of his final play, The Imaginary Invalid, Molière, who suffered from pulmonary tuberculosis, was seized by a coughing fit and a haemorrhage while playing the hypochondriac Argan.
Năm 1673, trong tác phẩm cuối cùng của ông, The Imaginary Unlimited, Molière, vốn đã mắc bệnh lao phổi, đã bị một cơn ho và xuất huyết khi đóng vai người bệnh tưởng Argan.
I have music for dipsomaniacs, and music for melancholiacs, and music for hypochondriacs.
Họ có âm nhạc cho những kẻ nát rượu và cả âm nhạc cho những người trầm cảm và cả âm nhạc cho những người mắc chứng nghi bệnh nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypochondriac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.