ID trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ID trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ID trong Tiếng Anh.

Từ ID trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng minh thư, nhân dạng, thẻ căn cước, xung động bản năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ID

chứng minh thư

noun

Can you tell me how to get an ID?
Cô cho hỏi thủ tục làm chứng minh thư.

nhân dạng

verb

I'm getting some new IDs, some cash, and heading to Mexico.
Anh đang làm nhân dạng mới, ít tiền tươi, và trốn sang Mexico.

thẻ căn cước

noun

Let's go to a liquor store and watch your stupid ID get rejected.
Hãy vào quẩy rượu và xem cái thẻ căn cước ngu ngốc của mày bị từ chối.

xung động bản năng

noun

Xem thêm ví dụ

Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card.
Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô.
Create a new Geographical Data Set following the example below to hold your mapping of Criteria IDs to sales regions.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
These examples compare which sessions and session data can be associated with a user ID when session unification is either ON or OFF.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
If you are a US business or individual, or a non-US business with US Activities, and you do not have a tax ID such as a Taxpayer Identification Number or Social Security Number, you'll need to acquire one.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
For example, if you currently have a Google Analytics tag for a Universal Analytics property implemented on your web page with a Measurement ID (Tracking ID) of UA-12345-1, and you connect Measurement ID G-987654321 to that property, data will be sent to both properties when the page loads.
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
In-app purchase product id: Product ID for the in-app purchase.
Id sản phẩm mua hàng trong ứng dụng: ID sản phẩm cho mua hàng trong ứng dụng.
If the creative is hosted within your Ad Manager network, you can click the creative ID to open the actual creative, and review its configuration.
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.
To better inform your audience about how advertising IDs from their device will be used, we require that publishers using mobile advertising IDs comply with the disclosure requirements in the "In-App Ad Remarketing" provisions of the Google Ad Manager Partner Guidelines.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Note: If you can’t find your receipt and need your transaction ID to transfer an app, review your transactions on the Google payments centre.
Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google.
For Google seller accounts, the TAG ID is f08c47fec0942fa0.
Đối với tài khoản người bán Google, mã TAG là f08c47fec0942fa0.
Importing data via the Management API requires a unique Data Set ID (formerly called Custom Data Source ID).
Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh).
For this example, each image has a class attribute value of gallery and a unique ID attribute value for each image:
Đối với ví dụ này, mỗi hình ảnh có một giá trị thuộc tính class là gallery và một giá trị thuộc tính ID duy nhất cho mỗi hình ảnh:
Product ID
ID sản phẩm
Select the Job ID of the upload batch whose status you want to review.
Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
Furthermore, listener applications using 1722 use the SRP stream ID to discriminate between different streams.
Hơn nữa, các ứng dụng listener sử dụng 1722 sử dụng ID stream SRP để phân biệt giữa các stream khác nhau.
I'm gonna need to see some ID, Detective.
Tôi cần phải xem ID, thưa thám tử.
A universal ad ID can be set when you create a new linear video creative.
ID quảng cáo phổ quát có thể được đặt khi bạn tạo một quảng cáo video tuyến tính mới.
Your ad ID is a unique number that can be used to identify each ad in your Google Ads account.
ID quảng cáo của bạn là một số duy nhất có thể dùng để xác định từng quảng cáo trong tài khoản Google Ads của bạn.
Citizens from certain countries or territories, however, are eligible for visa-free travel with only their ID cards in lieu of their passports.
Tuy nhiên công dân của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ có thể nhập cảnh với thẻ căn cước thay cho hộ chiếu.
Using a custom dimension will prevent data collisions between IDs that are used for the User ID feature and IDs that may be used in external systems.
Việc sử dụng một thứ nguyên tùy chỉnh sẽ ngăn chặn xung đột dữ liệu giữa các ID được sử dụng cho tính năng User ID và các ID có thể được sử dụng trong các hệ thống bên ngoài.
Fan-ID was administered by the Ministry of Digital Development, Communications and Mass Media, who could revoke these accreditations at any time to "ensure the defence capability or security of the state or public order".
Fan-ID được quản lý bởi Bộ phát triển kỹ thuật số, thông tin và truyền thông đại chúng, những người có thể thu hồi các chứng nhận này bất cứ lúc nào để "đảm bảo khả năng phòng thủ hoặc an ninh của nhà nước hoặc trật tự công cộng".
User-ID views include a set of Cross Device reports, which aren’t available in other reporting views.
Chế độ xem User ID bao gồm một tập hợp các báo cáo Thiết bị chéo, vốn không có sẵn trong các chế độ xem báo cáo khác.
To find the Web Property ID:
Để tìm ID thuộc tính web:
In the early 1990s, shareware distribution was a popular method of publishing games for smaller developers, including then-fledgling companies such as Apogee (now 3D Realms), Epic MegaGames (now Epic Games), and id Software.
Vào đầu những năm 1990s, việc phân phối phần mềm chia sẻ (shareware) trở thành phương pháp phổ biến để phát hành trò chơi cho các nhà phát triển nhỏ, bao gồm cả các hãng còn non trẻ như Apogee (giờ là 3D Realms), Epic Megagames (bây giờ là Epic Games), và id Software.
/* Style-ID-specific styles can be used in conjunction with section overrides.
/* Các kiểu dành riêng cho style-id có thể dùng cùng với các lần ghi đè chuyên mục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ID trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.