card trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ card trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ card trong Tiếng Anh.

Từ card trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẻ, bài, thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ card

thẻ

noun (A Web page in WML. WML devices can either display the contents of a card on a single screen or, when necessary, provide scroll bars so that the entire contents of the card can be viewed. Developers need not worry about manipulating cards or decks because ASP.NET mobile controls handle formatting, including pagination, for targeted devices.)

The mayor provided me with an identity card.
Thị trưởng cấp cho tôi thẻ chứng minh.

bài

noun

Place the deck of cards on the oaken table.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

thiếp

pronoun verb noun

You got a card, in case I need to call you?
Cô có danh thiếp chứ, phòng khi tôi cần gọi cô?

Xem thêm ví dụ

Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card.
Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô.
It's a wild card for disarming any reasonable criticism.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
Lotte started new name and united fare card. (eB card -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi uses MIFARE Standard 1k and PROX technology.
(Thẻ eB -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi sử dụng MIFARE Tiêu chuẩn 1k và công nghệ PROX.
If you redeem your gift card on play.google.com, the reward will be added to your account but you will have to claim it in the app on your device.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
After lights out, the orderlies play cards in here.
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
Are we artillery observers or are we playing cards?
Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài?
You got a card, in case I need to call you?
Cô có danh thiếp chứ, phòng khi tôi cần gọi cô?
You'll only see purchases made with this credit card in your order history if your family member selects the family payment method to make the purchase.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
If you're using a SIM card with your Chromebook, you can lock the card at any time to prevent others from accidentally using up your mobile data.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
We can purchase almost anything we could ever want just by using a credit card or obtaining a loan.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card.
Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương.
On February 14, the pre-order for the album was opened for online and offline music sites, revealing that the EP will contain a booklet of 146 pages, a post card, a photo card and a poster of the group.
Vào ngày 14 tháng 2, đơn đặt hàng trước cho album đã được mở ở các trang web âm nhạc trực tuyến và ngoại tuyến, tiết lộ rằng EP sẽ chứa một tập sách gồm 146 trang, thẻ bài, thẻ ảnh và áp phích của nhóm.
♪ Just like a house of cards
Cũng như 1 ngôi nhà làm bằng bìa
Card departed Alameda 7 January 1946 for the east coast where she was placed out of commission in reserve at Norfolk 13 May 1946.
Card rời Alameda vào ngày 7 tháng 1 năm 1946, quay trở về bờ Đông Hoa Kỳ, nơi nó được cho ngừng hoạt động và đưa về lực lượng dự bị tại Norfolk vào ngày 13 tháng 5 năm 1946.
These DVI connectors can be from the same graphics card, different graphics cards, or even different computers.
Những kết nối DVI có thể được từ card đồ họa tương tự, card đồ họa khác nhau, hoặc thậm chí máy tính khác nhau.
If you’ve lost your phone, you might be able to buy a new phone with the same phone number from your carrier or purchase a new SIM card.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
The memory card's missing.
Thẻ nhớ đã bị mất.
If your contacts are on a SIM card, learn how to import contacts from a SIM card.
Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM.
But it doesn't read as the wrong card now.
Nhưng giờ nó sẽ không báo là thẻ sai.
That photo was your holiday card two years ago.
Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.
Over his 10-year career, he received only one yellow card.
Trong suốt sự nghiệp 10 năm của mình, ông chỉ phải nhận duy nhất một thẻ vàng.
If you have any questions, please contact your card issuer or bank directly.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
My girlfriend, Jill, found your speed-dating card.
Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.
BC South Korean domestic card BC Global (treated as Diners Club/Discover outside Korea, credit card only) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (Credit card only) BC CUP BC Card Homepage
BC Thẻ nội địa Hàn Quốc BC Global (như là Diners Club/Discover bên ngoài Hàn Quốc, chỉ thẻ tín dụng) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (chỉ thẻ tín dụng) BC CUP Trang chủ BC Card
Chess Olympiad record of Alexei Dreev at olimpbase.org, retrieved 13 March 2013 chessgames.com chessgames.com chessgames.com chessgames.com chessgames.com Alexey Dreev rating card at FIDE Aleksey Dreev chess games at 365Chess.com Alexey Dreev player profile and games at Chessgames.com
Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013. ^ Chess Olympiad record of Alexei Dreev at olimpbase.org, retrieved ngày 13 tháng 3 năm 2013 ^ chessgames.com ^ chessgames.com ^ chessgames.com ^ chessgames.com ^ chessgames.com Aleksey Sergeyevich Dreev trên trang chủ FIDE Aleksey Dreev chess games at 365Chess.com Các ván đấu của Aleksey Sergeyevich Dreev lưu trên ChessGames.com

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ card trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới card

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.