identificare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ identificare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ identificare trong Tiếng Ý.

Từ identificare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhận, nhận biết, nhận dạng, đồng nhất hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ identificare

nhận

verb

Ha identificato il trojan di accesso remoto e il terminale infetto.
Cô ấy đã nhận diện một trojan điều khiển từ xa và điểm bị xâm nhập.

nhận biết

verb

Queste pressioni di rado si manifestano con un unico episodio facile da identificare.
Áp lực này hiếm khi nào đến qua chỉ một sự việc dễ cho người ta nhận biết.

nhận dạng

verb

Vai all'obitorio per identificare il corpo di Beaumont.
Tới nhà xác nhận dạng cái xác của Beaumont.

đồng nhất hóa

verb

Xem thêm ví dụ

Identificare la dottrina: scrivete su un foglio di carta “Il piano del Padre Celeste è un piano di felicità”.
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.
Postmaster Tools fornisce metriche su reputazione, tasso di spam, Feedback Loop e altri parametri che possono aiutarti a identificare e risolvere i problemi di consegna o legati al filtro antispam.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Ogni settimana, pensate a 1) come identificare la dottrina per i bambini, 2) come aiutarli a comprenderla e 3) come aiutarli ad applicarla a se stessi.
Mỗi tuần, hãy hoạch định những cách để (1) nhận biết giáo lý, (2) giúp các em hiểu giáo lý đó, và (3) giúp chúng áp dụng giáo lý đó vào cuộc sống của chúng.
5 Uno sguardo alla parabola rivela che ci sono tre gruppi da identificare.
5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện.
Se abbiamo tanti genotipi condivisi e tanti risultati condivisi, tante scelte di stili di vita condivisi, tante informazioni ambientali condivise, possiamo inziare ad identificare le correlazioni tra sottili variazioni nella gente, le scelte che fanno e la salute che creano come risultato di queste scelte e c'è un ́infrastruttura open- source per fare tutto ciò.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
Piuttosto il lettore dovrebbe usare le sue facoltà di percezione per identificare le cose che potrebbero non essere incluse nell’elenco ma sono “simili”.
Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”.
Vedete, ognuno di voi tra il pubblico ora può identificare il cancro.
Bạn thấy không, từng vị khán giả ở đây bây giờ có thể nói vị trí ung thư.
Sospetto che essi mi direbbero che non v’è alcun modo per identificare la mia spazzatura, raccolta e seppellita così tanto tempo prima.
Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu.
I principi fondamentali per insegnare e apprendere il Vangelo, come comprendere il contesto e il contenuto, identificare, comprendere, percepire la veridicità e l’importanza e mettere in pratica le dottrine e i principi del Vangelo non sono dei metodi, ma i risultati da raggiungere.
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
La scoperta di questa statua di Lamgi-Mari permise di identificare con certezza l’ubicazione di Mari
Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari
I risultati del sondaggio sono stati utilizzati per identificare gli argomenti da trattare nella storia.
Kết quả khảo sát đã được sử dụng để xây dựng các chủ đề được đề cập trong cuốn sách này.
Lì ricevemmo il numero per identificare la strada e l’appezzamento di terra che ci erano stati dati.
Ở đó chúng tôi nhận được số của lô đất để ở và số của con đường.
Come possiamo identificare la differenza tra il suono del sole e il suono di una pulsar? Bene, la risposta
Làm sao chúng ta có thể nêu sự khác biệt giữa âm thanh của Mặt Trời và âm thanh của một ẩn tinh?
Come una panoramica di Daniele capitolo 12 ci aiuta a identificare con certezza gli unti di Geova?
Việc xem xét tổng quát chương 12 sách Đa-ni-ên giúp chúng ta nhận diện một cách quả quyết về những người xức dầu của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Identificare la dottrina (guardando un’immagine): mostrate ai bambini l’illustrazione di Gesù Cristo che istituisce il sacramento.
Nhận biết giáo lý (xem một tấm hình): Cho các em thấy một tấm hình của Chúa Giê Su Ky Tô đang tiến hành Tiệc Thánh.
Tunnel endpoint identifier (TEID) è un campo a 32 bit (4 ottetti) utilizzato per identificare il tunnel GTP interessato.
Tunnel endpoint identifier (TEID) Kích thước 32 bits, được sử dụng để tổ hợp nhiều kết nói khác nhau vào một "đường hầm" GTP.
Identificare la dottrina (osservando un oggetto): prima della Primaria, costruite una struttura con dei blocchi e copritela in modo che i bambini non possano vederla.
Nhận biết giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Trước khi đến Hội Thiếu Nhi, hãy làm một cấu trúc với những khối gỗ nhỏ và che lại để các em không thể thấy nó.
A volte i neuroscienziati devono identificare singoli componenti molecolari dei neuroni, molecole, anziché l'intera cellula.
Đôi khi các nhà khoa học thần kinh cần phải xác định xem từng thành phần phân tử riêng biệt của nơ- ron, phân tử, hơn là toàn bộ tế bào não.
Tramite i profeti Geova aveva gradualmente rivelato dei particolari che avrebbero permesso di identificare il Messia.
Qua các nhà tiên tri, Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ những dấu hiệu để nhận diện Đấng Mê-si sắp đến.
L'obiettivo era identificare campi per l'allocazione secondo le priorità.
Mục tiêu của con người ở đây là để xác định những trại cho việc tái định cư dựa trên nhu cầu ưu tiên.
□ Quando si tratta di identificare la religione giusta, il punto di vista di chi è della massima importanza?
□ Trong việc nhận ra tôn giáo thật, quan điểm của ai là quan trọng nhất?
Notò delle somiglianze in una delle fotografie, ma non poté identificare l'aggressore con certezza.
Cô nhìn thấy một số điểm tương đồng trong một bức ảnh, nhưng không thể đưa ra lời khẳng định chắc chắn.
Sono stati fatti vari tentativi per identificare l'influenza del contesto giuridico in Kafka e il ruolo della disciplina del diritto nella sua narrativa.
Đã có những nỗ lực nhằm xác định ảnh hưởng của kiến thức ngành tư pháp của Kafka và vai trò của pháp luật trong tác phẩm của ông.
La consultazione giornaliera delle tue dashboard può aiutarti a identificare le strategie efficaci per le tue app e i tuoi utenti nonché le aree che potrebbero richiedere la tua attenzione.
Xem lại trang tổng quan của bạn hàng ngày có thể giúp bạn xác định chiến lược nào hiệu quả cho ứng dụng và người dùng của mình cũng như lĩnh vực nào có thể cần chú ý.
Lo sfavorevole, tortuoso terreno, le difficoltà di comunicazione nella fitta giungla, e il trasferimento dei battaglioni per tentare di trovare la linea principale di resistenza, insieme con la caparbia resistenza dei giapponesi, tutto contribuì alla difficoltà nell'identificare correttamente tutte le unità del 152° in ogni momento rispetto alla loro esatta posizione.
Địa hình phức tạp, hiểm trở, liên lạc khó khăn trong liên lạc ở rừng mưa, và việc các tiểu đoàn phải di chuyển để xác định vị trí đối phương cùng với sự chống trả quyết liệt từ quân Nhật, tất cả đã khiến cho Trung đoàn 152 không thể thống nhất tất cả các đơn vị của mình và thậm chí là cả xác định vị trí của họ trên chiến trường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ identificare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.