ignorance is bliss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ignorance is bliss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ignorance is bliss trong Tiếng Anh.

Từ ignorance is bliss trong Tiếng Anh có nghĩa là ngu si hưởng thái bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ignorance is bliss

ngu si hưởng thái bình

(Ignorance is bliss)

Xem thêm ví dụ

Ignorance is bliss.
Dốt nát là 1 điều hạnh phúc.
Ignorance is bliss.
Vô tâm thật hạnh phúc.
Apparently, ignorance is bliss.
Rõ ràng, sự thiếu hiểu biết là hạnh phúc.
Ignorance is bliss, huh?
phải không?
Ignorance is bliss, they say, but you can't put up with things like this. "
Họ cho rằng " không biết " là niềm hạnh phúc nhất nhưng bạn không thể kiên nhẫn chịu đựng những điều như thế. "
Ignorance is bliss, they say, but you can't put up with things like this."
Nhưng có cái đó đã đi quá giới hạn ở đây Họ cho rằng "không biết" là niềm hạnh phúc nhất nhưng bạn không thể kiên nhẫn chịu đựng những điều như thế."
I don't believe that ignorance is bliss.
Tôi không tin vô trihạnh phúc.
IGNORANCE Ignorance is not bliss.
NGU DỐT NGU DỐT KHÔNG PHẢI là niềm vui.
The question is whether we are willing to continue our support of a failed strategy based on our stubborn, blissful, voluntary ignorance at the cost of the deaths of thousands of our young.
Câu hỏi là ta có cố gắng để tiếp tục ủng hộ một chiến lược thất bại dựa trên vào sự thờ ơ dù ngu ngốc, sung sướng hay tự nguyện trước cái giá phải trả là cái chết của hàng nghìn người trẻ như chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ignorance is bliss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.