if only trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ if only trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ if only trong Tiếng Anh.

Từ if only trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá mà, giá như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ if only

giá mà

adverb

Oh, if only the world had a reset button.
Giá mà thế giới này có nút đảo ngược.

giá như

adverb

if only I was married, if only my wife would leave me —
giá như tôi kết hôn, giá như vợ tôi bỏ tôi, —

Xem thêm ví dụ

Yeah, if only we knew someone who could hack into the military network.
Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.
If only mine could stop.
Hoặc là con không nên như vậy nữa.
'Everything's got a moral, if only you can find it.'
" Mọi thứ đều có một đạo đức, nếu chỉ có bạn có thể tìm thấy nó. "
If only there were a smaller one to clean this one.
Giá như thêm cái nhỏ hơn nữa để làm sạch được cái này.
If only I knew what a micro fish looked like.
Ước gì tôi biết nó trông như thế nào.
If only.
Giá mà được.
5 If only you would keep absolutely silent,
5 Phải chi các anh cứ nín lặng
If only we had the book.
Phải chi có quyển sách.
If only you had made me handsome.
Giá mà ngươi cho ta diện mạo tuấn tú.
I accept your challenge, if only to personally ripped the heart out of your pathetic body.
Ta chấp nhận thách đấu. để chính tay ta moi tim từ cơ thể thảm hại của ngươi.
If only.
Giá mà vậy.
He said, “These things would be very nice if only God existed.”
Anh ấy nói: “Những điều này rất tốt, giá như Đức Chúa Trời hiện hữu”.
If only this capitalistic New York newspaper had
Nếu như tờ báo Tư bản New York
If only it weren’t for . . .
Nhưng, nếu không vì...
35 If only someone would listen to me!
35 Giá mà có người lắng nghe tôi!
Yes, if only it were so.
Phải, giá mà là thế.
My lord, if only the dream applied to your enemies and its meaning to your adversaries.
Tâu đức vua, mong rằng giấc mơ ấy là của những kẻ thù của ngài và ý nghĩa của nó chỉ dành cho những kẻ đó.
If only. My little boy's right there, and he's like, "She's not kidding.
Thằng nhóc nhà tôi ngồi ở ngay đó kìa, và thằng nhóc có vẻ muốn nói là, "Mẹ tôi không đùa đâu.
If only one of those bombs could bring down the walls of this jail...’ says Charles.
Đội 35 chưa thôi - Nếu một trong những trái bom ấy có thể làm đổ những bức tường của cái nhà tù này..., Claude nói.
If only the car was slower...
Nếu lúc đó xe chạy chậm hơn nữa...
If only for the sake of your beautiful bride.
Cho dù chỉ là vì cô dâu xinh đẹp của anh.
If only his nose grew bigger, that'd have been fine.
Nếu chỉ mũi to không thôi đã tốt.
If only my son was as talented as he is!
Ước gì con trai của bà tài năng như bác đây!
If only we could hire DNA to pack our suitcases!
Giá mà chúng ta có thể thuê ADN xếp hành lý cho mình nhỉ!
O if only you would actually pay attention to my commandments!
Ướccon chú ý điều răn ta!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ if only trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.