igualdad ante la ley trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ igualdad ante la ley trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igualdad ante la ley trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ igualdad ante la ley trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bình đẳng trước pháp luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ igualdad ante la ley

Bình đẳng trước pháp luật

(El principio que establece que cada individuo debe ser tratado por igual por la ley sin discriminación o privilegios por el estado.)

Xem thêm ví dụ

Los derechos y las libertades garantizados por las constituciones de las democracias liberales son variados, pero normalmente incluyen gran parte de los siguientes derechos: a un debido proceso, a la intimidad, a la propiedad privada y a la igualdad ante la ley, así como las libertades de expresión, asociación y culto.
Các quyền và quyền tự do được hiến pháp của nền dân chủ tự do bảo vệ rất đa dạng, nhưng thường gồm những dạng chính sau đây: quyền xử lý theo trình tự luật (due proces of law), quyền riêng tư, quyền sở hữu tài sản và quyền bình đẳng trước pháp luật, và quyền tự do ngôn luận, tự do lập hội và tự do tôn giáo.
Igualdad de oportunidades ante la ley para todos los ciudadanos, partidos políticos y sectores sociales (igualdad ante la ley).
Cơ hội phápbình đẳng cho mọi công dân, các đảng chính trị và các tổ chức công cộng (bình đẳng trước pháp luật).
De hecho, hay grupos que podrían sostener que, ante la ley, todavía no tienen igualdad de derechos.
Có những nhóm người sẽ tranh luận rằng họ không còn quyền bình đẳng theo pháp luật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igualdad ante la ley trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.