igualmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ igualmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igualmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ igualmente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ igualmente

bất chấp

interjection

Hoy, igualmente, la propaganda del mundo fomenta la gratificación instantánea, sin pensar apenas en las consecuencias.
Ngày nay cũng thế, lời tuyên truyền của thế gian khuyến khích việc thỏa mãn tức thời các ước muốn, bất chấp mọi hậu quả.

Xem thêm ví dụ

Si es por el dinero, le pago igualmente.
Nếu là vì 200 đô anh cần, dù gì thì tôi cũng trả cho anh.
Los buenos modales igualmente incluyen no conversar, enviar mensajes de texto, comer o deambular por los pasillos mientras está en marcha el programa.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Ten en cuenta que puedes añadir igualmente propietarios y administradores a ubicaciones individuales de forma manual en un grupo de ubicaciones o una cuenta de empresa.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
Va a morir igualmente.
Gã này thế nào cũng chết.
Igualmente, la vegetación necesita cierta cantidad de luz.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
Igualmente, un cheque tan grande-
Nhưng dù vậy, một khoản tiền lớn thế này....
Hoy, igualmente, muchos testigos de Jehová han aceptado el reto de trasladarse a otro país para servir donde hay más necesidad.
Ngày nay cũng thế, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã chấp nhận thách đố của việc dời đến một xứ khác để phụng sự ở nơi có nhiều nhu cầu hơn.
Igualmente.
Rất vui được gặp bác.
Igualmente, los que verdaderamente aman saben que no hay límite imaginable para el desarrollo de su amor.”
Cũng thế, những ai thật sự yêu thì đều biết rằng không thể tưởng tượng được tình yêu nảy nở tới mực độ nào”.
–Yo no soy una fierecilla –protestó Amy Lynn, pero igualmente le pasó los brazos por el cuello y le besó en la mejilla.
“Cháu không phải là một đứa bé sân chơi,” Amy Lynn phản đối, nhưng cô bé vòng tay quanh cổ anh và hôn má anh.
Igualmente, Sr. Olsen.
Tôi cũng thế, ông Olsen.
Esta descripción de los primeros cristianos es igualmente aplicable a los testigos de Jehová de hoy día.
Tất cả những điều này quả đúng với các tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu và cũng đúng với các Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay.
Igualmente te ibas a mojar pero creías que tenías una opción.
Ông vẫn bị ướt, nhưng ông nghĩ ông có lựa chọn.
Reflexionando un poco más, fue igualmente fácil ver que en la gran contienda y clamor en cuanto a religión, ninguno tenía la autoridad de Dios para administrar las ordenanzas del evangelio.
Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm.
Ahora, en una población al azar de todas las bacterias estos le hará igualmente enfermos y esto es sólo una diferencia de azar en las bacterias puede estar en su ADN ciertos cambios ligeramente diferente sucedió, pero sucedió lo que sea, todos estos son el tipo de bacterias que no deseas obtener una gran cantidad de ellos en su sistema.
Bây giờ trong một dân số ngẫu nhiên của vi khuẩn này tất cả sẽ làm cho bạn đều bệnh và đây là chỉ là một số sự khác biệt ngẫu nhiên trong các vi khuẩn có thể trên DNA của mình một số thay đổi hơi khác nhau xảy ra, nhưng bất cứ điều gì xảy ra, Điều này tất cả đều là loại vi khuẩn mà bạn không muốn nhận được rất nhiều người trong số họ trong hệ thống của bạn.
Igualmente.
Nhân tiện.
Quizá valdría la pena mirar igualmente.
Có lẽ đáng để ta tìm kiếm thử.
Pero podría igualmente ser el caso de que son los problemas de aprendizaje los que causan la hiperactividad.
Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động.
Igualmente.
chàng trai.
Si se quema en un incendio forestal, el carbono igualmente regresa a la atmósfera.
Nếu nó bị đốt cháy trong một vụ cháy rừng, nó cũng sẽ thải ra lượng carbon đó vào bầu không khí.
Su exposición a LL Cool J en cuarto grado fue igualmente importante.
Việc anh tiếp xúc với LL Cool J ở lớp bốn cũng không kém phần quan trọng.
Pero esas palabras pronunciadas durante el juicio, “...Ninguna autoridad tendrías contra mí, si no te fuese dada de arriba” (Juan 19:11), probaron que la misericordia era igualmente importante.
Nhưng những lời phán ra tại phiên tòa xử án, “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11), đã chứng tỏ lòng thương xót cũng rất quan trọng.
Igualmente importante era que debían enseñar a sus hijos a ser santos, es decir, a vivir de acuerdo con las normas de Jehová.
Việc dân Y-sơ-ra-ên được lệnh dạy con vâng theo các tiêu chuẩn thánh của Đức Chúa Trời cũng là điều quan trọng.
En un día típico, es probable que hiciera unos dos o tres viajes de ida y vuelta a través de la ciudad a fin de entregar otras cargas igualmente incómodas y pesadas.
Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy.
Los maestros deben recordar igualmente que los alumnos pueden descubrir por su cuenta, y desear discutir algunas verdades del Evangelio que el maestro no había notado ni planeado analizar.
Các giảng viên cũng nên nhớ rằng các học viên có thể khám phá và mong muốn thảo luận một số lẽ thật phúc âm mà giảng viên đã không nhận thấy hay hoạch định để thảo luận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igualmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.