igual trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ igual trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igual trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ igual trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là như nhau, bằng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ igual

như nhau

adjective

Todos los pecadores son iguales ante los dioses.
Tất cả tội đồ để như nhau trong mắt chư thần.

bằng nhau

adjective

No iré a menos que seamos todos iguales.
Em sẽ không đi trừ khi ta ngang bằng nhau.

Xem thêm ví dụ

10 Estas palabras se dirigen a Jerusalén, como si fuera una esposa y madre que viviera en tiendas, al igual que Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Mi amigo, al igual que quizás algunos de ustedes, hizo la elocuente pregunta de la canción de la Primaria: “Padre Celestial, dime, ¿estás ahí?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Era igual a ustedes.
Hắn nhìn giống các ông.
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”.
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Da igual la ruta que elija el Ferrocarril, tendrán que entendérselas con Beecher y Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
En consecuencia, la Asamblea nacional reconoce y declara, en presencia del Ser Supremo y bajo sus auspicios, los siguientes derechos del hombre y del ciudadano: Artículo primero.- Los hombres nacen y permanecen libres e iguales en derechos.
Và như thế, Quốc hội công nhận và tuyên bố, trong sự hiện diện và dưới sự che chở của Đấng Tối cao, những quyền sau đây của con người và của công dân: Các điều khoản 1.
Si puedes lograrlo, ayudará a otras personas a verte igual también.
Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể.
Y este fue el texto - "En las palabras como en la moda la misma norma se mantendrá/ Igual de fantástico tanto si demasiado nuevo o viejo / No seas el primero que prueba lo nuevo/ Ni tampoco el último en dejar a un lado lo viejo ".
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
Hace 34 años que murió mi padre, así que, igual que el presidente Faust, tendré que esperar para agradecerle debidamente en el otro lado del velo.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Entonces, ¿a qué es igual 4 menos 3?
Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy?
¡ Igual que tú por ser su esposa!
Lẽ ra mẹ phải là vợ ông ấy!
La circunferencia de la tierra era entonces igual a cincuenta veces la distancia que mediaba entre Syene y Alejandría.
Như thế chu vi của trái đất bằng 50 lần khoảng cách từ Syene tới Alexandria.
* Los santos recibirán su herencia y serán hechos iguales con él, DyC 88:107.
* Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107.
De igual forma, personajes tales como Gilbreth (1909), Cadbury y Marshall realizaron fuertes críticas hacia Taylor y permearon su trabajo con subjetividad.
Tương tự, các cá nhân như Gilbreth (1909), Cadbury và Marshall chỉ trích nặng nề Taylor và tràn ngập công việc của anh ta với sự chủ quan.
No, no somos iguales.
Chúng ta không phải đồng loại.
Igual todos los putos del programa, tú también.
Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh.
Entonces podrías escribir 7 por x es igual a 14.
Do đó, bạn có thể có 7 nhân bằng 14.
A partir de la plaza, su recorrido es igual a la ida pero en sentido contrario hasta la Plaza de Gregorio Marañón.
Mặc dù có một đường chạy, nhưng khán đài lại liền kề ngay đó khác hẳn so với Sân vận động Rajamangala.
Además, rinden culto en el templo espiritual de Dios, que, al igual que el templo de Jerusalén, es una “casa de oración para todas las naciones” (Marcos 11:17).
(Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
(1 Corintios 9:27.) Al igual que Pablo, nosotros también tenemos que dominar nuestra carne imperfecta y no permitir que esta nos domine a nosotros.
Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta.
Al igual que David, Moisés percibía que la vida estaba plagada de problemas.
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
¿Por qué no tiene igual el consuelo que brinda Jehová?
Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất?
Estas transformaciones tendrán efecto en todos por igual, jóvenes y mayores.
Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ.
19 La relación de David con el rey Saúl y su hijo Jonatán es un ejemplo notable que muestra que el amor y la humildad se dan la mano, al igual que el orgullo y el egoísmo.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
Por lo tanto x es cualquiera igual al menos 8.
Vì vậy, x là một trong hai bằng trừ đi 8.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igual trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.