igualitario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ igualitario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igualitario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ igualitario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình quân chủ nghĩa, quân báo, đủ sức, bình đẳng, đều nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ igualitario

bình quân chủ nghĩa

(egalitarian)

quân báo

(equal)

đủ sức

(equal)

bình đẳng

(equal)

đều nhau

(equal)

Xem thêm ví dụ

Más igualitaria.
Bình dị hơn.
Los atletas estadounidenses notaron esto como una desventaja en comparación con otras naciones como Canadá o Gran Bretaña los cuales tenían un trato igualitario para deportistas Paralímpicos y Olímpicos.
Những người gửi đơn xem đây là một bất lợi cho các vận động viên Paralympic Hoa Kỳ, vì các quốc gia như Canada và Anh hỗ trợ các vận Paralympic và Olympic hầu như ngang nhau.
Tratamos de crear una sociedad igualitaria en la que no hay nada que envidiarle a tu vecino.
Ta đã cố hết sức tạo ra một xã hội mới bình đẳng Để không ai có thể ganh tị với người hàng xóm
Como padres, maestros, defensores y activistas, hemos educado una generación de chicas para que tengan voz, para esperar un tratamiento igualitario en el hogar, en el aula, en el trabajo.
Là phụ huynh, giáo viên, luật sư và các nhà hoạt động xã hội chúng ta phải nuôi dạy thế hệ nữ giới có tiếng nói, để mong đợi sự đối xử bình đẳng trong gia đình, trong lớp học, ở nơi làm việc.
Un lugar garantizado en el equipo y un contrato igualitario con Regazzoni por dos años.
Một vị trí được đảm bảo trong đội. Và hợp đồng với các điều khoản ngang... với Regazzoni trong hai năm.
Actualmente, trabajo en una organización de derechos civiles en DC, llamada "Justicia igualitaria frente a la ley".
Hiện tôi đang làm việc cho một tổ chức nhân quyền ở DC, tên là Equal Justice Under Law.
Es hora de hacerla más igualitaria, más como gemelas.
Đã đến lúc chúng ta làm chúng nó cân bằng hơn, giống cặp sinh đôi hơn.
Y, el año pasado, el presidente de EE. UU. defendió el matrimonio igualitario.
Nhưng, năm ngoái, Tổng thống Hoa Kỳ đã bày tỏ sự ủng hộ với hôn nhân đồng giới.
Las nubes son el espectáculo más igualitario de la naturaleza, porque todos tenemos una fantástica vista del cielo.
Mây là loại hình trưng bày thiên nhiên bình đẳng nhất, bởi vì tất cả chúng ta đều có thể nhìn thấy quang cảnh bầu trời tuyệt đẹp.
En 2004, Morissette modificó la letra de Ironic para denotar su apoyo al matrimonio igualitario en los GLAAD Media Awards de ese año.
Năm 2004, Morissette đã thay đổi lời của "Ironic" để thể hiện sự ủng hộ đối với hôn nhân đồng giới tại Giải thưởng GLAAD Media lần thứ 15.
Tratamos de crear una sociedad igualitaria...... en la que no hay nada que envidiarle a tu vecino
Ta đã cố hết sức tạo ra một xã hội mới bình đẳngĐể không ai có thể ganh tị với người hàng xóm
Carter prometió participación igualitaria y nos dejó fuera de Camp David.
Carter hứa sự can thiệp bình đẳng rồi ngăn không cho chúng tôi vào Trại David.
Pero en sociedades más igualitarias, el porcentaje sube a 60% o 65%.
Nhưng ở những xã hội bình đẳng hơn, tỉ lệ lên tới 60 hoặc 65 phần trăm.
En un mundo mejor y más igualitario, quizá habría muchas menos personas que venden sexo para sobrevivir, pero no se puede simplemente crear un mundo mejor con la legislación.
Trong một thế giới bình đẳng và tốt đẹp hơn, có thể có ít người bán dâm để kiếm sống, nhưng bạn có thể làm luật cho một thế giới tốt hơn được tồn tại.
Ahora, ya “mayor”, mantiene el orgullo de no haberse quebrado a pesar de ser ferozmente perseguida en su lucha por un mundo más igualitario.
Bây giờ khi đã "cao" tuổi, Zabaleta tự hào vì ý chí của bà đã không bị bẻ gãy bất chấp bị ngược đãi dữ dội trong cuộc đấu tranh của bà cho một thế giới bình đẳng hơn.
El Estado se había negado el derecho al matrimonio igualitario por estatuto desde 1996 y por una enmienda a su constitución estatal aprobada por los votantes en 2008.
Tiểu bang đã từ chối quyền kết hôn với các cặp đồng giới theo luật định từ năm 1996 và bằng một sửa đổi Hiến pháp Nhà nước được cử tri chấp thuận vào năm 2008.
Se trata de una policía dura, de una policía igualitaria.
Chuyện về sự công bằng và khó khăn trong nghề cảnh sát.
Cuanto más democráticas eran nuestras naciones, más igualitarias se volvían.
Càng dân chủ xã hội càng trở nên công bằng.
Debemos decidir cómo distribuir esos sistemas para asegurar un desarrollo sustentable justo e igualitario en todo el mundo.
Cách chúng ta sẽ phân phối chúng để đảm bảo sự phát triển bền vững cái mà công bằng trên toàn thế giới.
Por esto, ellos intentan establecer una división administrativa uniforme e igualitaria en todo el país: la totalidad de Francia estaría dividida en départements, a su vez divididos en arrondissements, a su vez divididos en cantons, a su vez dividido en comunas, sin excepción.
Vì thế, họ khởi sự thiết lập phân cấp hành chính giống nhau đồng bộ trên khắp đất nước: toàn bộ nước Pháp sẽ được phân chia thành tỉnh, từ tỉnh phân cấp thành các quận, từ quận thành các tổng, từ tổng thành các xã, không có ngoại lệ.
Y muchas de nuestras demandas en Justicia igualitaria frente a la ley se concentran en estas modernas prisiones de deudores.
Rất nhiều vụ kiện tụng ở Equal Justice Under Law nhằm vào các nhà tù dành cho người thiếu nợ thời hiện đại.
Que formemos una compañía juntos, como socios igualitarios.
Trong công ty hai ta cùng thành lập, các cộng sự bình đẳng.
en realidad, tenemos mucho que aprender de ellos porque son una sociedad muy igualitaria y empática.
chúng ta cần học hỏi rất nhiều từ cộng đồng loài vượn này, vì chúng sống rất quân bình và tình cảm.
Sabemos que, inevitablemente, se tratará de un mundo limitado por el clima, por las emisiones que ya hemos generado, pero que podría ser mucho más igualitario y más justo, y mucho mejor en términos de salud y de empleo, y en términos de seguridad energética, que el mundo que tenemos hoy, si hemos dado un cambio significativo y a tiempo, hacia la energía renovable, y sin dejar a nadie de lado.
Chúng ta biết rằng chắc chắn nó sẽ là một thế giới với khí hậu hạn chế, bởi vì lượng khí thải mà chúng ta đã thải ra, nhưng nó có thể là một thế giới bình đẳng và công bằng hơn nhiều, tốt hơn cho sức khỏe, cho công việc và tốt hơn cho bảo vệ năng lượng, so với thế giới mà chúng ta đang sống, nếu chúng ta chuyển đủ sớm và thích đáng sang năng lượng tái tạo, và không ai bị bỏ lại phía sau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igualitario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.