일정표 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 일정표 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 일정표 trong Tiếng Hàn.

Từ 일정표 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lịch, dấu nhấn, ghi vào danh sách, ghi vào lịch, sổ hằng năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 일정표

lịch

(calendar)

dấu nhấn

(calendar)

ghi vào danh sách

(calendar)

ghi vào lịch

(calendar)

sổ hằng năm

(calendar)

Xem thêm ví dụ

그러면 차트와 에서 집계된 데이터가 표시됩니다.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
예를 들어 동영상 편집 앱에서 사용자의 동영상을 수정하여 사용자의 YouTube 채널에 업로드할 수도 있으며, 일정 계획 앱에서 사용자의 허가를 받아 Google 캘린더에 일정을 만들 수도 있습니다.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
계획에 명시된 주제를 사용해야 한다.
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
기본적으로 Gmail에서 추가된 항공편 일정의 경우 알림이 전송되지 않습니다.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
「가정의 행복—그 비결」 책 회중 서적 연구 계획
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
고래목이나 영장류는 일정한 수준의 자서전적 자아를 가지고 있다고 생각합니다.
Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định.
“나라들 가운데서도 우상 숭배가 가장 심한 나라 사람들에게 왕 숭배는 이상한 요구가 아니었다. 따라서 정복자인 메디아 사람 다리우스에게 신에게 표해야 할 경의를 하라는 요구를 받은 바빌로니아 사람들은 기꺼이 그 요구에 따랐다.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
너와 가까운 사람은 누구나 일정한 위험에 살고있는거야
Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm.
우리는 그 여자에게 진심에서 우러나오는 감사를 하였고, 떠나면서 많은 출판물을 남겨 놓았습니다.
Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm.
저는 성신을 통해 당신의 뜻을 드러내시고 우리를 지지해 주시는 하나님 아버지께 사랑과 감사를 합니다.
Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta.
에 표시된 데이터를 변경하려면 상단에서 '측정항목 유형'과 '행 그룹화 기준' 드롭다운을 클릭하고 아이콘을 클릭합니다.
Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng.
아내가 기울이는 노력이 개인적인 단장에 대한 것이든 가족을 위해 수고하는 것이든 영적인 활동을 온 마음을 다해 지원하는 것이든 간에, 그러한 노력에 대해 감사를 하는 것은 남편에게 도전이 되는 일이기도 합니다.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
“한 그림은 이리와 어린양, 새끼 염소와 범, 송아지와 사자, 이 모든 동물이 평화롭게 함께 어울리고 한 어린아이가 그 동물들을 이끌고 다니는 장면이었습니다.
Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi...
현실적인 시간 계획를 작성하는 것은 그리스도인이 좀더 현명하게 시간을 사용하는 데 도움이 된다
Việc sắp đặt một thời khóa biểu thực tế giúp một tín đồ đấng Christ dùng thì giờ của mình tốt hơn
따옴를 사용하여 셀을 이스케이프하려면 반드시 따옴의 수가 균형을 이루어야 합니다.
Khi thoát một ô bằng dấu ngoặc kép, số dấu ngoặc kép phải được cân bằng.
캠페인 일정이 지연되는 경우, 최근에 게재가 시작되어 완전히 게재될 것으로 예상되며 우선순위가 더 높은 캠페인보다도 먼저 게재될 수도 있습니다.
Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết.
“그 곧 야수의 이름이나 그 이름의 숫자를 가진 사람 외에는 아무도 사거나 팔 수 없[다]. 바로 여기에 지혜가 필요하다.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
다음과 같은 광고 항목 상태 중 하나가 의 두 번째 열에 표시됩니다.
Một trong những trạng thái mục hàng sau sẽ xuất hiện trong cột thứ hai của bảng.
단일 가격 입찰로의 전환 일정에서 전환에 대해 자세히 알아보세요.
Hãy tìm hiểu thêm về quá trình chuyển đổi trong Lịch chuyển đổi sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên.
* 또한 값진 진주; 교리와 성약; 몰몬경; 성경; 연대; 정경; 하나님의 말씀 참조
* Xem thêm Giáo Lý và Giao Ước; Kinh Điển; Kinh Thánh; Lời của Thượng Đế; Niên Đại Ký; Sách Mặc Môn; Trân Châu Vô Giá
□ 합리적인 태도란 무엇이며, 그것이 왜 하나님의 지혜의 입니까?
□ Tính phải lẽ là gì, và tại sao đức tính đó là dấu hiệu của sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời?
현재 Google Play 북이 지원되는 국가/지역을 확인하려면 아래 를 참조하세요.
Bạn có thể tham khảo bảng bên dưới để biết Google Play Sách hiện đang có tại những quốc gia/khu vực nào.
다음 에는 Search Console 보고서와 애널리틱스 보고서에서 공통으로 사용되는 용어에 대한 설명이 나와 있습니다.
Bảng sau xác định các cụm từ được sử dụng trong cả báo cáo Search Console và Analytics.
여기 그 빈도에 대한 일정표가 있습니다. 투여량이죠.
Đây là lịch trình họ -- đó là một liều thuốc

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 일정표 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.