illusive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ illusive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illusive trong Tiếng Anh.
Từ illusive trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảo, hão huyền, làm mắc lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ illusive
ảoadjective We now know that the canals were an optical illusion. Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác. |
hão huyềnadjective |
làm mắc lừaadjective |
Xem thêm ví dụ
In the absence of a science of optics, sensible people were especially wary of “optical illusions” (deceptiones visus). Vào thời chưa có quang học, người ta đặc biệt cảnh giác trước các “ảo tưởng của thị giác”. |
You stopped with destroying the illusion, and since you did it in every conceivable direction, you actually have worked your way into a new illusion-that one can stop with this. Bạn dừng với việc phá hủy những ảo tưởng, và vì vậy bạn làm nó theo một hướng dễ hiểu, bạn thật sự đã bước vào một ảo tưởng mới mà một người có thể dừng việc này. |
Larsen performed three original songs, titled "This Time Tomorrow", "Recent Illusion", and "Walls", on NRK radio in October 2004, showcasing her skills at both guitar and piano. Tháng 10 năm 2004, Marit trình diễn 3 ca khúc mới bao gồm "This Time Tomorrow", "Recent Illusion" và "Walls" trên sóng radio của Tập đoàn truyền thông Na Uy (NRK), thể hiện khả năng chơi cả ghita và piano điêu luyện. |
The college's founder Eleazar Wheelock designed a seal for his college bearing a striking resemblance to the seal of the Society for the Propagation of the Gospel, a missionary society founded in London in 1701, in order to maintain the illusion that his college was more for mission work than for higher education. Người sáng lập của trường, Eleazar Wheelock, thiết kế một con dấu giống một cách đáng kinh ngạc với con dấu của Society for the Propagation of the Gospel, một hội truyền giáo được thành lập tại London vào năm 1701, nhằm nói rằng trường của ông sẽ chú trọng vào việc truyền giáo nhiều hơn là giáo dục đại học. |
Let us free ourselves -- especially in the West -- from thinking about that part of the world based on oil interest, or based on interests of the illusion of stability and security. Hãy để mọi người -- đặc biệt là phương Tây -- không nghĩ về thế giới của chúng ta chỉ dựa trên những lợi nhuận từ dầu mỏ, hay những mối quan tâm về một ảo tưởng về an ninh và sự ổn định. |
Is it my illusion? Em tưởng tượng? |
Time's an illusion. Thời gian chỉ là một ảo tửơng. |
The Ponzo illusion has also been used to demonstrate a dissociation between vision-for-perception and vision-for-action (see Two-streams hypothesis). Ảo giác Ponzo đã được sử dụng để chứng minh sự phân ly giữa nhận thức và tầm nhìn cho hành động (xem Giả thuyết hai luồng). |
White and White (1985) concluded that at a higher spatial frequency the grating of White's illusion could be described by brightness assimilation. Hai nhà khoa học White (1985) kết luận rằng, ở tần số không gian cao hơn, ảo ảnh White có thể được mô tả bằng sự đồng hóa độ sáng. |
The journal added: “No one should be under any illusion that the much vaunted new world order is in place or even at hand.” Tờ báo nói thêm: “Đừng ai nên có ảo tưởng là trật tự thế giới mới mà nhiều người nói đến đó hiện đang có hay là sắp đến đâu”. |
The reason I'm holding onto my wrist is because that's actually the secret of the illusion. Lý do tôi nắm cổ tay là vì đó là bí mật của ảo giác. |
And now I'm going to finish up with another example of this, with auditory illusions. Và bây giờ tôi sẽ kết thúc bằng một ví dụ nữa, ảo giác thính giác. |
He felt it was important to be able to achieve trompe-l'œil, the illusion of three dimensions using a two-dimensional medium. Ông cảm thấy điều quan trọng là có thể đạt được trompe-l'œil, ảo giác ba chiều sử dụng một phương tiện hai chiều. |
Great efforts were made to create the illusion of long, dark eyelashes. Những nỗ lực to lớn được thực hiện để tạo ra ảo giác về hàng lông mi dài, đậm. |
It is implied that the man in the mask was an illusion conjured by the Medicine Seller to help Ochou escape—at the end of the episode, Ochou ignores her husband's orders and leaves her family, gaining the freedom she had long desired. Ngụ ý rằng người đàn ông mang mặt nạ chính là một ảo ảnh do Dược Phu tạo ra để giúp Ochou trốn thoát—vào cuối tập phim, Ochou bỏ qua mệnh lệnh của chồng và bỏ nhà đi, đạt được sự tự do mà cô đã mong đợi từ lâu. |
Cross-cultural differences in susceptibility to the Ponzo illusion have been noted, with non-Western and rural people showing less susceptibility. Sự khác biệt về văn hóa về tính nhạy cảm với ảo giác Ponzo đã được ghi nhận, với những người không phải phương Tây và nông thôn cho thấy ít nhạy cảm hơn. |
We now know that the canals were an optical illusion. Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác. |
"Barber Pole Illusion". sandlotscience.com. Nhận thức chuyển động Ảo giác thính giác ^ “Barber Pole Illusion”. sandlotscience.com. |
You might have seen this illusion before, but I'd like you to think about it in a new way. Bạn có thể thấy ảo ảnh này trước đây, nhưng tôi muốn bạn nghĩ về nó theo cách khác. |
It's not a trick or an illusion or something? Không phải mánh bịp, ảo giác hay gì đó tương tự vậy? |
Truth and illusion are often disguised as each other Thế nhưng vì huynh ấy quá là xuất sắc, khiến ngài luôn mặc cảm chỉ là cái bóng của huynh ấy. |
However, based on scrutiny with modern telescopic lenses, it has been claimed the buildings are mere concrete shells lacking window glass or even interior rooms, with the building lights turned on and off at set times and the empty sidewalks swept by a skeleton crew of caretakers in an effort to preserve the illusion of activity. Tuy nhiên, dựa trên sự giám sát bằng kính thiên văn hiện đại, nó đã được tuyên bố các tòa nhà chỉ là vỏ bê tông thiếu thủy tinh cửa sổ hoặc thậm chí cả các phòng nội thất, với ánh sáng tòa nhà bật và tắt vào thời gian quy định và các vỉa hè trống rỗng quét bởi một đội ngũ của những người chăm sóc trong một nỗ lực để bảo vệ tư tưởng về hoạt động. |
(Or given that forward time is our illusion, perhaps it’s that Browne was Kalanithi redux. (Hay nếu thời tương lai chỉ là một ảo giác, có lẽ Browne lại là hồi sinh của Kalanithi. |
You look at those sort of illusions in my book and it's not as what you'd expect. Bạn nhìn vào những ảo ảnh đó trong sách của tôi và nó không phải là cái mà bạn nghĩ. |
This was an ambitious and expensive project, in which Messi invested his large family fortune, under the illusion that the Italian government would have supported his endeavours. Đây là một dự án đầy tham vọng và tốn kém, trong đó Messi đã đầu tư tài sản gia đình lớn của mình, nghĩ rằng chính phủ Ý sẽ hỗ trợ những nỗ lực của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illusive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới illusive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.