illusory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ illusory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illusory trong Tiếng Anh.

Từ illusory trong Tiếng Anh có các nghĩa là hão huyền, ảo, viễn vông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ illusory

hão huyền

adjective

Unfortunately I believe it to be illusory. . . .
Rất tiếc tôi tin đó là chuyện hão huyền...

ảo

adjective

and present this illusory world of the simple.
và đưa ra một thế giới ảo tưởng về sự đơn giản.

viễn vông

adjective

Xem thêm ví dụ

Illusory problems arise if one tries to describe the one in terms of the other's vocabulary or if the mental vocabulary is used in the wrong contexts.
Những vấn đề phi thực tế nảy sinh nếu người ta cố gắng mô tả cái này theo từ vựng của cái kia hay nếu từ vựng tinh thần được áp dụng vào các ngữ cảnh sai.
Unfortunately I believe it to be illusory. . . .
Rất tiếc tôi tin đó là chuyện hão huyền...
Whether in the Middle East, Latin America, Eastern Europe, or anywhere else—mankind’s efforts at peace are so illusory.
Dù ở Trung Đông, Châu Mỹ La-tinh, Đông Âu hay bất cứ nơi nào khác—các nỗ lực của loài người để đem lại hòa bình là hão huyền.
However, Hilary Putnam, the originator of functionalism, has also adopted the position that the mind–body problem is an illusory problem which should be dissolved according to the manner of Wittgenstein.
Tuy nhiên, Hilary Putnam, người lập nên thuyết chức năng, cũng đã chấp nhận lập trường cho rằng vấn đề tâm-vật là một vấn đề phi thực tế và cần được giải trừ theo cách thức của Wittgenstein.
(Romans 13:12; 2 Corinthians 4:4) During this nighttime, any glimmerings of hope that mankind can somehow bring about peace and security are like those illusory gleamings of dawn that are followed only by still darker times.
(Rô-ma 13:12; 2 Cô-rinh-tô 4:4) Trong đêm tăm tối này, bất cứ tia sáng hy vọng nào về hòa bình và an ninh mà con người bằng một cách nào đó có thể đem lại, cũng chỉ giống như tia sáng ban mai hão huyền và tiếp theo nó chỉ là những thời kỳ tăm tối hơn mà thôi.
This type of power is illusory . . .
Quyền như thế là hão huyền.
A glimmer of morning will show on the horizon, but it will be brief, illusory.
Tia sáng ban mai sẽ le lói ở chân trời, nhưng sẽ chỉ được chốc lát và là ảo ảnh.
Adam knew very well that what she hoped to gain by eating the forbidden fruit was illusory.
A-đam biết rõ điều Ê-va muốn đạt được khi ăn trái cấm là hão huyền.
In 2008, Kline and Eagleman demonstrated that illusory reversals of two spatially overlapping motions could be perceived separately, providing further evidence that illusory motion reversal is not caused by temporal sampling.
Vào năm 2008, Kline và Eagleman đã chứng minh rằng sự đảo ngược cấu của hai chuyển động chồng chéo về mặt không gian có thể được nhận thức riêng biệt, cung cấp thêm bằng chứng rằng sự đảo ngược chuyển động cấu không phải là do việc "lấy mẫu thời gian".
However, man’s vision of the future has often proved to be illusory.
Tuy nhiên, cái nhìn của con người về tương lai thường tỏ ra thiếu thực tế.
In short, they gaze at an illusory line and superimpose on it an illusory sentiment.’
Tóm lại, họ nhìn vào một đường kẻ hư ảo và thêm thắt vào đó một thứ tình cảm hão huyền.”
Given that the Egyptians of the Old Kingdom might not have conceived of dynasties, the distinction between the Fifth and Sixth Dynasties might be illusory.
Điều này chỉ ra rằng người Ai Cập dưới thời Cổ vương quốc có thể chưa có quan niệm về các vương triều, sự phân biệt giữa vương triều thứ năm và thứ sáu có thể là hão huyền .
These philosophers, such as Ludwig Wittgenstein and his followers in the tradition of linguistic criticism, therefore reject the problem as illusory.
Các triết gia này, như Ludwig Wittgenstein và những người tiếp nối ông trong truyền thống phê phán ngôn ngữ, vì thế loại bỏ vấn đề này vì cho rằng nó là phi thực tế.
This is an experiment done by Jennifer Whitson at U. T. Austin on corporate environments and whether feelings of uncertainty and out of control makes people see illusory patterns.
Đây là một thí nghiệm của Jennifer Whitson tại Đại học Texas tại Austin về môi trường liên hiệp và liệu cảm giác không chắc chắn và không nắm kiểm soát có khiến người ta nhìn thấy các khuôn mẫu tưởng tượng không.
And also, when things go wrong, we try to fix the outside so much, but our control of the outer world is limited, temporary, and often, illusory.
Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông.
Albert Bandura Core self-evaluations Educational psychology Hope Illusory superiority Information seeking Outline of self People skills Positive psychology Self Work self-efficacy Bandura, Albert (1982).
Albert Bandura Tự đánh giá bản chất Tâm lý học giáo dục Hi vọng Tính Ưu việt viễn vông Tìm kiếm thông tin Sơ lược về bản thân Các kĩ năng con người Tâm lý học tích cực Tự kỷ ám thị ích kỷ Tự tin vào năng lực làm việc ^ Bandura, Albert (1982).
At the time, this attempt by the Caliph involved the Shah's ongoing claim to be named sultan of Khwarezm, something that Nasir had no wish to grant, as the Shah refused to acknowledge his authority, however illusory such authority was.
Ở thời điểm này, cố gắng này của các khalip có dính líu tới tuyên bố của Shah muốn được coi là sultan của Khwarezmia, điều mà Nasir không muốn, vì Shah từ chối thừa nhận quyền lực của Nasir, dù quyền lực đó chỉ là danh nghĩa.
There is no reason that architecture should shy away and present this illusory world of the simple.
Chẳng có lý do gì mà kiến trúc phải ngần ngại và đưa ra một thế giới ảo tưởng về sự đơn giản.
The Energy Watch Group wrote that actual reserves peaked in 1980, when production first surpassed new discoveries, that apparent increases in reserves since then are illusory, and concluded (in 2007): "Probably the world oil production has peaked already, but we cannot be sure yet." reserves are confused and in fact inflated.
Trữ lượng dự báo đạt đỉnh điểm vào năm 1980, khi sản lượng lần đầu tiên vượt qua các phát hiện mới, sự gia tăng rõ rệt trữ lượng kể từ đó là không tưởng, và kết luận (năm 2007): "Có lẽ sản lượng dầu thế giới đã đạt đỉnh điểm, nhưng chúng ta không thể chắc chắn được." dự trữ bị nhầm lẫn và trên thực tế tăng cao.
Biased search, interpretation and memory have been invoked to explain attitude polarization (when a disagreement becomes more extreme even though the different parties are exposed to the same evidence), belief perseverance (when beliefs persist after the evidence for them is shown to be false), the irrational primacy effect (a greater reliance on information encountered early in a series) and illusory correlation (when people falsely perceive an association between two events or situations).
Sự tìm kiếm bằng chứng, giải thích và ghi nhớ một cách thiên vị cũng được viện dẫn để giải thích phân cực thái độ (khi bất đồng trở nên cực đoan hơn mặc dù các bên khác nhau đều tiếp xúc với cùng một bằng chứng), tín điều cố chấp (khi những tín điều vẫn tồn tại ngay cả khi bằng chứng rằng nó sai lầm đã được đưa ra), hiệu ứng ưu tiên phi lý (khi người ta tin tưởng hơn vào thông tin nhận trước trong một loạt thông tin), tương quan ảo tưởng (khi người ta nhận thức một cách sai lầm về mối tương quan giữa hai sự kiện hoặc tình huống).
"Hollywood" is a dance-pop and folk rock song that lyrically discusses American culture and greed, focusing on Hollywood, California, as a place of pop stars and illusory dreams.
"Hollywood" là một bản dance-pop và folk rock với nội dung bàn về văn hóa và sự tham lam của Mỹ, tập trung vào Hollywood, California, nơi những ngôi sao luôn khao khát bởi sự hào nhoáng của nó.
A few studies had looked at whether mechanisms like illusory correlation and expectancy bias were present in all or most people with fear of flying as well as other specific phobias; these studies have not led to clear outcomes.
Một vài nghiên cứu đã xem xét liệu các cơ chế như tương quan ảo ảnh và tuổi thọ có phải có mặt ở tất cả hay hầu hết mọi người mắc hội chứng sợ bay cũng như những người mắc phải các ám ảnh cụ thể khác hay không; những nghiên cứu này đã không dẫn đến các kết quả rõ ràng.
Lateral inhibition theory would predict that decreasing the size of the grid (and therefore decreasing the amount of inhibition at the intersection) would eradicate the illusory effect.
Lý thuyết sự cản bên sẽ dự đoán rằng việc giảm kích thước của lưới điện (và do đó làm giảm lượng ức chế tại giao lộ) sẽ loại bỏ hiệu ứng ảo ảnh.
This is an experiment done by Jennifer Whitson at U.T. Austin on corporate environments and whether feelings of uncertainty and out of control makes people see illusory patterns.
Đây là một thí nghiệm của Jennifer Whitson tại Đại học Texas tại Austin về môi trường liên hiệp và liệu cảm giác không chắc chắn và không nắm kiểm soát có khiến người ta nhìn thấy các khuôn mẫu tưởng tượng không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illusory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.