illustrative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ illustrative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illustrative trong Tiếng Anh.
Từ illustrative trong Tiếng Anh có các nghĩa là minh hoạ, để minh họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ illustrative
minh hoạadjective But it 's even better to answer a question through illustration . Nhưng thậm chí tốt hơn nữa là nên trả lời con bằng sự minh hoạ . |
để minh họaadjective I will use a personal experience to illustrate my message. Tôi sẽ sử dụng một kinh nghiệm cá nhân để minh họa cho sứ điệp của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Its rich red cover and some 150 teaching illustrations make it immediately appealing. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
Illustrate the creative power of Jehovah’s holy spirit. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
What illustrates Paul’s desire to be with the brothers, and why did he want to be with those of like faith? Điều gì cho thấy Phao-lô rất muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin, và tại sao ông muốn thế? |
Allow me to illustrate this principle through a story. Cho phép tôi minh họa nguyên tắc này qua một câu chuyện. |
And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Wise counselors often “salt” their words with illustrations, since these can emphasize the seriousness of a matter or can help the recipient of counsel to reason and to view a problem in a new light. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
How might the type of audience influence your selection of illustrations for speaking to a group? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Scientists have a kind of culture of collective distrust, this "show me" culture, illustrated by this nice woman here showing her colleagues her evidence. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
This experience illustrates that making wise decisions is a challenge. Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan. |
After illustrating the need “always to pray and not to give up,” Jesus asked: “When the Son of man arrives, will he really find the faith on the earth?” Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?” |
And based on this illustration, we really convinced ourselves in the field that the brain's making precise predictions and subtracting them off from the sensations. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
As discussed in the preceding article, Jesus gave that illustration to stress to his spirit-anointed disciples, his “brothers,” that they must zealously engage in the preaching work. Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng. |
His book Sea Fishes of the Indian Ocean, illustrated and co-authored by his wife Margaret, remains the standard ichthyological reference for the region. Cuốn sách của ông Sea Fishes of the Indian Ocean (Cá biển của Ấn Độ Dương), được minh họa và đồng tác giả với vợ ông, bà Margaret, vẫn còn là tham khảo ngư học tiêu chuẩn trong khu vực. |
I'm going to steal a story from a friend of mine, a Bosnian friend, about what happened to her, because I think it will illustrate for you exactly what it feels like. Đây là câu chuyện từ 1 người bạn của tôi, ở Bosnian, những gì xảy ra với cô ấy, vì tôi nghĩ câu chuyện sẽ cho bạn thấy chính xác những gì cô ấy đã cảm thấy. |
What illustration did Jesus relate, and how did he apply it to prayer? Chúa Giê-su kể minh họa nào, và qua đó, ngài muốn dạy điều gì liên quan tới việc cầu nguyện? |
I was always inspired by picture books and illustrators like Quentin Blake, Saul Steinberg and Raymond Peynet". Tôi luôn lấy cảm hứng từ sách ảnh và họa sĩ như Quentin Blake, Saul Steinberg và Raymond Peynet ". |
Not long ago a dear friend gave each of her adult children copies of the document with gospel pictures to illustrate each phrase. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
In phylogenetic taxonomy, the relationships between animals are not typically divided into ranks, but illustrated as a nested "family tree" known as a cladogram. Trong phân loại học phát sinh chủng loài, các quan hệ giữa các động vật thông thường không chia thành các cấp bậc, mà được minh họa như là "cây phát sinh chủng loài" xếp lồng, được gọi là biểu đồ nhánh tiến hóa. |
This is, I think, a very illustrative image of what I try to say -- that the beautiful dynamics of sun, bringing these into the building, creates a quality of our built environment that truly enhances our lives. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
In Jesus’ illustration of the sower, what happens to the seed sown upon “the fine soil,” and what questions arise? Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên? |
These examples well illustrate the point that Jesus taught, namely that “bold persistence” is proper, even essential, in seeking Jehovah. —Luke 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
At Luke 19:11-15, we read: “He spoke . . . an illustration, because he was near Jerusalem and they were imagining that the kingdom of God was going to display itself instantly. Nơi Lu-ca 19:11-15, chúng ta đọc: “Chúa Giê-su [kể]... một thí-dụ..., vì Ngài gần đến thành Giê-ru-sa-lem, và người ta tưởng rằng nước Đức Chúa Trời sẽ hiện ra ngay. |
It is composed of pieces of artwork from the series, including illustrations created for the kanzenban edition reprints and an index of print material where each image was first used. Sách bao gồm một phần các hình minh hoạ trong truyện, cả hình minh hoạ của bản kanzenban tái bản và cả thống kê một vài con số của bộ truyện lúc mà các hình sử dụng lần đầu. |
Photo illustrations by David Stoker; right: photograph by Welden C. Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illustrative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới illustrative
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.