illuminate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ illuminate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illuminate trong Tiếng Anh.

Từ illuminate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, rọi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ illuminate

chiếu sáng

adjective

And that is why I want to illuminate the world.
Và đó là lí do tôi muốn chiếu sáng thế giới.

soi sáng

adjective

Man’s wisdom, however, has not illuminated people’s lives as expected.
Tuy nhiên, sự khôn ngoan của con người không soi sáng cuộc đời như người ta trông mong.

rọi sáng

adjective

And it's my hope that with illuminated minds,
Và đó là niềm hy vọng của tôi là với tâm trí được rọi sáng,

Xem thêm ví dụ

These algorithms model diffuse inter-reflection which is a very important part of global illumination; however most of these (excluding radiosity) also model specular reflection, which makes them more accurate algorithms to solve the lighting equation and provide a more realistically illuminated scene.
Các mô hình giải thuật sự phản xạ tương hỗ khuếch tán bề mặt là một phần rất quan trọng của tính toán chiếu sáng tổng thể; tuy nhiên hầu hết chúng (trừ phương pháp bức xạ) cũng đề cập tới mô hình sự phản xạ sáng chói, biến chúng thành các giải thuật chính xác hơn để giải quyết phương trình chiếu sáng và cung cấp cảnh được chiếu sáng một cách chân thực hơn.
It is interesting to me that the light coming through the door does not illuminate the entire room—only the space immediately in front of the door.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
In the early morning of 9 April, the gunners at Oscarsborg Fortress fired on the leading ship, Blücher, which had been illuminated by spotlights at about 04:15.
Sáng sớm ngày 9 tháng 4, các pháo thủ trong pháo đài Oscarsborg đã bắn vào tàu chỉ huy được sơn màu nổi bật trong đội hình, tàu tuần dương hạng nặng Blücher, vào khoảng 4h15.
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission.
Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích.
Once used extensively in office buildings, the manually adjustable light reflector is seldom in use today having been supplanted by a combination of other methods in concert with artificial illumination.
Sau khi sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà văn phòng, phản xạ ánh sáng "" bằng tay có thể điều chỉnh hiếm khi được sử dụng ngày nay đã được thay thế bởi một sự kết hợp các phương pháp khác trong buổi hòa nhạc với chiếu sáng nhân tạo.
The light streaming into that room was brilliant and was made even more so by the crystal chandelier, which reflected the light on its many carved facets into rainbows of illumination everywhere.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
‘Work out your salvation with fear and trembling, while you shine as an illuminator in the world, keeping a tight grip on the word of life.’
«[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16).
During this period the practice of manuscript illumination gradually passed from monasteries to lay workshops, so that according to Janetta Benton "by 1300 most monks bought their books in shops", and the book of hours developed as a form of devotional book for lay-people.
Trong thời kỳ việc chế bản các sách kinh trang trí dần dần chuyển từ các tu viện sang tay các xưởng của dân chúng, vì thế theo Janetta "tới khoảng 1300 hầu hết các linh mục mua sách của họ ở cửa hàng", và các cuốn kinh nhật tụng phát triển như một dạng sách cầu nguyện dành cho thường dân.
(John 8:12) The figurative light referred to by Jesus was the message of truth he preached, which could illuminate the minds and hearts of his listeners.
(Giăng 8: 12) Ánh sáng theo nghĩa tượng trưng mà Chúa Giê-su đề cập đến chính là lẽ thật được ngài rao giảng, có thể soi sáng lòng và trí của những người nghe.
According to the book Food in Antiquity, “every person consumed twenty kilos [40 pounds] of olive oil per year as food, and an additional quantity for cosmetics and for illumination.”
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
As in the case of 'Auld Lang Syne' and 'Rule Britannia', we have an illuminating mutant error.
Giống như trong trường hợp cụm từ “Auld lang syne” và “Rule Britannia”, chúng ta gặp một lỗi đột biến.
From images taken by Clementine in 1994, it appears that four mountainous regions on the rim of Peary Crater at the Moon's north pole may remain illuminated for the entire lunar day, creating peaks of eternal light.
Các bức ảnh được chụp bởi phi vụ Clementine năm 1994 cho thấy bốn vùng núi trên vùng gờ hố va chạm Peary rộng 73 km tại cực bắc Mặt Trăng luôn được chiếu sáng trong cả ngày Mặt Trăng.
She provided night illumination fire for advancing troops on Saipan, then bombarded enemy targets on nearby Tinian Island.
Nó bắn pháo sáng hỗ trợ ban đêm cho lực lượng trên bộ tiến quân tại Saipan, rồi bắn phá các vị trí đối phương tại đảo Tinian lân cận.
In the case of a passive solar house, clerestories may provide a direct light path to polar-side (north in the northern hemisphere; south in the southern hemisphere) rooms that otherwise would not be illuminated.
Trong trường hợp của ngôi nhà năng lượng mặt trời thụ động, các ô lấy sáng có thể cung cấp một con đường ánh sáng trực tiếp phía cực (phía bắc ở bán cầu bắc, phía nam ở Nam bán cầu) phòng nếu không sẽ không được chiếu sáng.
For example, while both have mechanically-scanning radar for target acquisition (9S15 BILL BOARD A), the battery level 9S32 GRILL PAN has an autonomous search ability and SARH delegated to illumination radar on TELARs.
Ví dụ, tuy cả hai đều có radar quét cơ khí để tìm kiếm mục tiêu (9S15 BILL BOARD A), mức độ khẩu đội 9S32 GRILL PAN có khả nặng tìm kiếm tự động và SARH được giao cho radar rọi trên TELAR.
It consists of a network of alleys containing approximately three hundred one-room cabins rented by prostitutes who offer their sexual services from behind a window or glass door, typically illuminated with red lights and blacklight.
De Wallen là một mạng lưới các ngõ hẻm có chứa khoảng 300 cabin một phòng nhỏ thuê của gái mại dâm phục vụ nhu cầu tình dục cho khách từ phía sau một cửa sổ hoặc cửa kính, thường được chiếu sáng với đèn đỏ.
The power to illuminate the far corners of the globe, not for higher profits, but for higher understanding between the people of this great planet
Quyền lực chiếu sáng đến từng góc xa của trái đất.Không phải cho lợi nhuận cao hơn. Mà cho sự thông hiểu nhau nhiều hơn giữa con người trên hành tinh vĩ đại này
It can also create radioluminescence, commonly used in tritium illumination, and in the related field of betavoltaics.
Nó cũng tạo ra hiện tượng phát quang do phóng xạ (radioluminescence), thường sử dụng trong chiếu sáng bằng triti, và liên quan tới lĩnh vực chế tạo pin sử dụng phân rã beta (betavoltaics).
The beach is illuminated by several floodlights.
Một số ngọn đèn pha rọi sáng bờ biển.
Langdon and Vetra solve the mystery of the Illuminati by following the Path of Illumination and in so doing explain the disappearances of four Cardinals during a papal conclave, the murder of Leonardo Vetra, and the theft of antimatter (a substance that can be used for mass destruction).
Langdon và Vetra đã cùng nhau giải mã được bí ẩn bằng cách dò theo Con đường Ánh sáng và tìm cách giải thích sự biến mất của bốn vị Hồng y trong buổi lễ Mật nghị Hồng y, cái chết của Leonardo Vetra và vụ lấy trộm Phản vật chất (một loại vũ khí với sức hủy diệt kinh khủng).
Christians are illuminators, not simply by sharing God’s Word with others but also by applying the Bible in their lives in imitation of Jesus.
Tín đồ Đấng Christ là ngọn đuốc, không chỉ qua việc chia sẻ Lời Đức Chúa Trời cho người khác mà còn vì áp dụng Kinh Thánh trong đời sống mình, theo gương của Chúa Giê-su.
Sunflow is an open-source global illumination rendering system written in Java.
Sunflow là một hệ thống dựng hình chiếu sáng tổng thể mã nguồn mở viết bằng Java.
One of the essential doctrines illuminated by the Restoration is that there must be opposition in all things for righteousness to be brought to pass.2 This life is not always easy, nor was it meant to be; it is a time of testing and proving.
Một trong các giáo lý thiết yếu mà được Sự Phục Hồi làm sáng tỏ là cần phải có sự tương phản trong mọi sự việc để có thể có sự ngay chính.2 Cuộc sống này không phải lúc nào cũng dễ dàng, và nó cũng không được hoạch định như vậy; đó là thời gian thử thách và chứng tỏ.
According to Guinness World Records, Emaar won the title of the “Largest LED-Illuminated Façade’ on the world’s tallest man made structure" during the NYE celebrations.
Theo Sách Kỷ lục Guinness, Emaar đã giành được danh hiệu Kỷ lục chiếu sáng bằng đèn LED lớn nhất thế giới 'trên cấu trúc nhân tạo cao nhất thế giới" trong đêm giao thừa.
The uses of bioluminescence by animals include counter-illumination camouflage, mimicry of other animals, for example to lure prey, and signalling to other individuals of the same species, such as to attract mates.
Tác dụng phát quang sinh học của động vật có thể kể đến như ngụy trang đối quang, bắt chước các động vật khác, ví dụ như để thu hút con mồi, và báo hiệu cho các cá thể khác cùng loài, chẳng hạn như để thu hút bạn tình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illuminate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.